Đọc nhanh: 访亲问友 (phỏng thân vấn hữu). Ý nghĩa là: thăm bạn bè và quan hệ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 访亲问友 khi là Động từ
✪ thăm bạn bè và quan hệ (thành ngữ)
to visit friends and relations (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访亲问友
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 告别 亲友
- chia tay bạn thân
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 他 和蔼可亲 , 朋友 多
- Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 探问 病友
- thăm hỏi bạn bệnh
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 他们 埋葬 了 他们 亲爱 的 战友
- Họ chôn cất đồng đội quân đội yêu quý của họ.
- 探访 亲友
- thăm viếng bạn bè người thân.
- 迂道 访问
- phỏng vấn vòng vo
- 他 历访 好友
- Anh ấy thăm từng người bạn thân.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 组团 出国访问
- Tổ chức thành đoàn đi nước ngoài viếng thăm.
- 访寻 失散 的 亲人
- tìm kiếm người thân bị thất lạc
- 我 应邀 访问 中国
- Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.
- 我 亲自 去 拜访 了 他
- Tôi đã đích thân đến thăm anh ấy.
- 逢年过节 时 , 我们 会 走亲访友
- Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 访亲问友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 访亲问友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
友›
访›
问›