Đọc nhanh: 自视 (tự thị). Ý nghĩa là: tự cho mình là; tự coi; tự đánh giá. Ví dụ : - 自视甚高 tự đánh giá mình quá cao
Ý nghĩa của 自视 khi là Động từ
✪ tự cho mình là; tự coi; tự đánh giá
自己认为自己 (如何如何)
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自视
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
- 正视 自己 的 缺点
- nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 她 介意 自己 被忽视 了
- Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.
- 你 的 注目 凝视 使 她 感到 不自在
- Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
- 他 很 重视 自己 的 家庭
- Anh ấy rất coi trọng gia đình mình.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm自›
视›