Đọc nhanh: 自发 (tự phát). Ý nghĩa là: tự phát. Ví dụ : - 自发性 tính tự phát. - 自发势力 thế lực tự phát. - 这个科研小组是他们几个人自发地组织起来的。 nhóm nghiên cứu khoa học này do họ tự tổ chức lấy.
Ý nghĩa của 自发 khi là Tính từ
✪ tự phát
由自己产生,不受外力影响的;不自觉的
- 自发性
- tính tự phát
- 自发势力
- thế lực tự phát
- 这个 科研 小组 是 他们 几个 人 自发 地 组织 起来 的
- nhóm nghiên cứu khoa học này do họ tự tổ chức lấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自发
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 自发势力
- thế lực tự phát
- 她 的 头发 自然 卷曲
- Her hair is naturally curly.
- 自发性
- tính tự phát
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 我 发表 自己 的 建议
- Tôi phát biểu ý kiến của mình.
- 她 惊喜 地 发现自己 孕 了
- Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.
- 自燃 的 在 空气 中 自发 地 燃烧 的
- Cháy tự phát trong không khí.
- 比赛 中 , 双方 各自 发挥优势
- Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.
- 我们 要 开发 自然资源
- Chúng ta cần khai thác tài nguyên.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 自由 发表意见
- tự do phát biểu ý kiến.
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
- 他 发表 了 自己 的 看法
- Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 我 及时 发觉 了 自己 的 病情
- Tôi kịp thời phát hiện bệnh tình của mình.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
自›