自用发电机 zìyòng fādiàn jī

Từ hán việt: 【tự dụng phát điện cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自用发电机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự dụng phát điện cơ). Ý nghĩa là: Máy phát điện gia đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自用发电机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自用发电机 khi là Danh từ

Máy phát điện gia đình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自用发电机

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 发电机组 fādiànjīzǔ 安装 ānzhuāng 到位 dàowèi

    - tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • - yòng 潮汐能 cháoxīnéng 发电 fādiàn

    - Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - 抽风 chōufēng zào ( 利用 lìyòng 自然 zìrán 抽风 chōufēng 代替 dàitì 电力 diànlì 吹风 chuīfēng de zào )

    - bếp hút gió.

  • - 电脑 diànnǎo 自动关机 zìdòngguānjī le

    - Máy tính đã tự động tắt.

  • - 发电机 fādiànjī 已经 yǐjīng 装配 zhuāngpèi hǎo le

    - máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.

  • - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • - 风能 fēngnéng 驱动 qūdòng zhe 发电机 fādiànjī

    - Năng lượng gió vận hành máy phát điện.

  • - 这台 zhètái 发电机 fādiànjī yòng 柴油 cháiyóu 驱动 qūdòng

    - Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.

  • - 河水 héshuǐ zhǐ 可供 kěgōng 灌溉 guàngài qiě 可用 kěyòng lái 发电 fādiàn

    - nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.

  • - 手机 shǒujī 用户注册 yònghùzhùcè shí 僵尸 jiāngshī 粉是 fěnshì yóu 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 产生 chǎnshēng de 关注 guānzhù

    - Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

  • - 工作母机 gōngzuòmǔjī 发挥 fāhuī zhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Có rất nhiều máy chủ hoạt động ở đây.

  • - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

  • - 自动 zìdòng 发球 fāqiú 可以 kěyǐ ràng qiú 弹出去 tánchūqù

    - Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.

  • - shì yòng 电动 diàndòng 打字机 dǎzìjī zhè 封信 fēngxìn de

    - Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.

  • - 如果 rúguǒ nín 输入您 shūrùnín de 电子 diànzǐ 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 税票 shuìpiào 将会 jiānghuì 自动 zìdòng 发送给 fāsònggěi nín

    - Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.

  • - 发电机 fādiànjī 运转 yùnzhuàn 正常 zhèngcháng

    - máy phát điện chạy bình thường

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 利用 lìyòng 风能 fēngnéng 发电 fādiàn

    - Chúng ta có thể sử dụng năng lượng gió để phát điện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自用发电机

Hình ảnh minh họa cho từ 自用发电机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自用发电机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao