Đọc nhanh: 自费 (tự phí). Ý nghĩa là: tự trả tiền; tự chi tiền; tự túc. Ví dụ : - 自费生 học sinh tự túc. - 自费留学 du học sinh tự túc. - 自费旅行 du lịch tự túc
Ý nghĩa của 自费 khi là Động từ
✪ tự trả tiền; tự chi tiền; tự túc
自己负担费用
- 自费生
- học sinh tự túc
- 自费留学
- du học sinh tự túc
- 自费旅行
- du lịch tự túc
- 孩子 看病 是 自费
- trẻ em khám bệnh phải tự túc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自费
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 孩子 看病 是 自费
- trẻ em khám bệnh phải tự túc.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 自费生
- học sinh tự túc
- 自费留学
- du học sinh tự túc
- 费用 自理
- tự chịu chi phí
- 自费旅行
- du lịch tự túc
- 流量 套餐 每个 月 自动 续费
- Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 自己 消费 自己 埋单 是 个 基本常识
- Tự mua tự trả tiền là kiến thức cơ bản.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm自›
费›