Đọc nhanh: 自行车用发电机 (tự hành xa dụng phát điện cơ). Ý nghĩa là: máy phát điện cho xe đạp.
Ý nghĩa của 自行车用发电机 khi là Danh từ
✪ máy phát điện cho xe đạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自行车用发电机
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 存车处 有 很多 自行车
- Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 自行车 该换 轴 了
- Xe đạp này cần thay trục rồi.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 用 自行车 把 我 的 车别 住 了
- Anh ta đã dùng xe đạp để chặn xe của tôi.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自行车用发电机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自行车用发电机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
机›
用›
电›
自›
行›
车›