Đọc nhanh: 自然发音 (tự nhiên phát âm). Ý nghĩa là: ngữ âm (Tw).
Ý nghĩa của 自然发音 khi là Danh từ
✪ ngữ âm (Tw)
phonics (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然发音
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 自然而然
- tự nhiên mà vậy
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
- 足音跫然
- tiếng bước chân thình thịch.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 她 的 头发 自然 卷曲
- Her hair is naturally curly.
- 我们 要 开发 自然资源
- Chúng ta cần khai thác tài nguyên.
- 我 喜欢 自然 的 直发
- Tôi thích tóc thẳng tự nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自然发音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自然发音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
然›
自›
音›
Thiên Nhiên, Tự Nhiên
Đương Nhiên
Sinh Thái
tự nhiên; tự nhiên nảy sinhbốc; bay; thăng hoa
Gượng Gạo, Không Tự Nhiên, Không Thuần Thục
Cao Ngất, Cao Vút, Cao Chót Vót
chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹpngắn ngủi; eo hẹp (thời gian)áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Bối Rối
gượng; gò ép; khiên cưỡng
cứng nhắc; đờ đẫn; lờ đờ (văn chương, dáng vẻ)
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
Cấm Đoán, Ép Buộc, Bó Buộc
Miễn Cưỡng
ngượng; bẽn lẽn; thẹn thùng; bối rối; xấu hổ