Đọc nhanh: 强制 (cưỡng chế). Ý nghĩa là: cưỡng chế; ép buộc; bắt buộc, ép uổng, cưỡng bức; cưỡng bách. Ví dụ : - 强制执行。 cưỡng chế chấp hành.
Ý nghĩa của 强制 khi là Động từ
✪ cưỡng chế; ép buộc; bắt buộc
用政治或经济力量强迫
- 强制执行
- cưỡng chế chấp hành.
✪ ép uổng
紧紧地催促; 用压力促使
✪ cưỡng bức; cưỡng bách
施加压力使服从
So sánh, Phân biệt 强制 với từ khác
✪ 强制 vs 强迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强制
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 强行 制止 达蒙 去 做 某事
- Buộc Damon không làm điều gì đó
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 增强 法制观念
- tăng cường quan niệm pháp chế
- 强制执行
- cưỡng chế chấp hành.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 这种 强制手段 不 可取
- Loại thủ đoạn cưỡng ép này không thể chấp nhận được.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
强›