腐殖质表层肥 fǔzhízhì biǎocéng féi

Từ hán việt: 【hủ thực chất biểu tằng phì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "腐殖质表层肥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hủ thực chất biểu tằng phì). Ý nghĩa là: Đất mùn để phủ bề mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 腐殖质表层肥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 腐殖质表层肥 khi là Danh từ

Đất mùn để phủ bề mặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐殖质表层肥

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 哥哥 gēge 佩着 pèizhe 手表 shǒubiǎo

    - Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.

  • - 哥哥 gēge zhì wǎn 回家 huíjiā

    - Anh trai chất vấn tôi về nhà được.

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - 豆腐皮 dòufupí 富含 fùhán 蛋白质 dànbáizhì

    - Váng đậu giàu protein.

  • - 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 用于 yòngyú zài 灰泥 huīní 表层 biǎocéng 涂抹 túmǒ 成膜 chéngmó

    - Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.

  • - 铁质 tiězhì 食物 shíwù biǎo

    - Bảng thực vật chứa sắt

  • - 土质 tǔzhì 肥沃 féiwò

    - đất đai phì nhiêu

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng 比喻 bǐyù 外表 wàibiǎo hěn hǎo 实质 shízhì 很糟 hěnzāo

    - bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 裂缝 lièfèng 漏水 lòushuǐ 表明 biǎomíng 房子 fángzi de 施工 shīgōng 质量 zhìliàng 不好 bùhǎo

    - Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.

  • - 这层 zhècéng 表皮 biǎopí 土壤 tǔrǎng 封闭 fēngbì 防止 fángzhǐ 水份 shuǐfèn 蒸发 zhēngfā 茂盛 màoshèng de 禾苗 hémiáo 需要 xūyào 水分 shuǐfèn

    - Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước

  • - 表面 biǎomiàn shàng le 一层 yīcéng 黄铜 huángtóng

    - Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.

  • - 液体 yètǐ 表面 biǎomiàn 渐渐 jiànjiàn 地结 dìjié le 一层 yīcéng

    - Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.

  • - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn de 仪表 yíbiǎo 确实 quèshí 迷倒 mídào 不少 bùshǎo 追求者 zhuīqiúzhě

    - Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.

  • - zhè 作品 zuòpǐn yòng 多种 duōzhǒng 绘画 huìhuà 手段 shǒuduàn 表现 biǎoxiàn le 不同 bùtóng 物体 wùtǐ de 质感 zhìgǎn

    - tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.

  • - 轻微 qīngwēi 刮花 guāhuā de 漆面 qīmiàn 损伤 sǔnshāng 部位 bùwèi shì zài 面漆 miànqī de 表层 biǎocéng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 打蜡 dǎlà 完全 wánquán 修复 xiūfù

    - Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông

  • - zhè kuǎn 手表 shǒubiǎo de 品质 pǐnzhì 优越 yōuyuè

    - Chất lượng của chiếc đồng hồ này vượt trội.

  • - 这些 zhèxiē 罪犯 zuìfàn 表面 biǎomiàn shàng 气势汹汹 qìshìxiōngxiōng 实际上 shíjìshàng shì 羊质虎皮 yángzhìhǔpí 内心 nèixīn 虚弱 xūruò

    - Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腐殖质表层肥

Hình ảnh minh họa cho từ 腐殖质表层肥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腐殖质表层肥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhí
    • Âm hán việt: Sự , Thực
    • Nét bút:一ノフ丶一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNJBM (一弓十月一)
    • Bảng mã:U+6B96
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hủ , Phụ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
    • Bảng mã:U+8150
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao