Đọc nhanh: 脸子 (kiểm tử). Ý nghĩa là: dung mạo; mặt (thường chỉ gương mặt đẹp nhưng với cách nói không trang trọng), nét mặt không vui; vẻ mặt cau có, thể diện; sỉ diện. Ví dụ : - 他不会给你脸子看的。 anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.. - 他是要脸子的人, 不能当着大伙儿丢这个丑。 anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
Ý nghĩa của 脸子 khi là Danh từ
✪ dung mạo; mặt (thường chỉ gương mặt đẹp nhưng với cách nói không trang trọng)
容貌 (多指美貌,用于不庄重的口气)
✪ nét mặt không vui; vẻ mặt cau có
不愉快的脸色
- 他 不会 给 你 脸子 看 的
- anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.
✪ thể diện; sỉ diện
情面;面子
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸子
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 孩子 的 脸颊 圆圆的
- Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 孩子 鼓着 脸颊
- Đứa trẻ phồng hai má lên
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 孩子 们 的 脸上 充溢 着 幸福 的 笑容
- trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 我 和 妻子 经常 去 看 岳母 的 脸色
- Vợ tôi và tôi thường phải đi nhìn vào sắc mặt của mẹ vợ.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 脸 紧绷绷 的 , 象 很 生气 的 样子
- vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 小孩子 喜欢 拧 别人 的 脸
- Trẻ con thích nhéo má người khác.
- 他 不会 给 你 脸子 看 的
- anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脸子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
脸›