瓜子脸 guāzǐ liǎn

Từ hán việt: 【qua tử kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瓜子脸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (qua tử kiểm). Ý nghĩa là: mặt trái xoan; mặt trái soan. Ví dụ : - 。 Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瓜子脸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瓜子脸 khi là Danh từ

mặt trái xoan; mặt trái soan

指微长而窄,上部略圆,下部略尖的面庞

Ví dụ:
  • - 天生丽质 tiānshēnglìzhì de xiǎo 瓜子脸 guāzǐliǎn de 女人 nǚrén gèng yǒu 妩媚动人 wǔmèidòngrén de 魅力 mèilì

    - Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜子脸

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - 歪戴 wāidài zhe 帽子 màozi sǒng zhe 肩膀 jiānbǎng 满脸 mǎnliǎn 流气 liúqì

    - đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.

  • - 孩子 háizi 捂着脸 wǔzheliǎn 不停 bùtíng 抽搭 chōudā

    - đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.

  • - 孩子 háizi de 脸颊 liǎnjiá 圆圆的 yuányuánde

    - Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.

  • - 孩子 háizi 一脸 yīliǎn 失望 shīwàng 模样 múyàng

    - Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.

  • - 孩子 háizi 鼓着 gǔzhe 脸颊 liǎnjiá

    - Đứa trẻ phồng hai má lên

  • - 汗珠子 hànzhūzi 顺着 shùnzhe 脸颊 liǎnjiá 直往 zhíwǎng xià tǎng

    - Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 方脸 fāngliǎn yǎn qiáo zhe tǐng 虎气 hǔqì

    - đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.

  • - 孩子 háizi men de 脸上 liǎnshàng 充溢 chōngyì zhe 幸福 xìngfú de 笑容 xiàoróng

    - trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.

  • - 为了 wèile ràng 孩子 háizi 不哭 bùkū 不断 bùduàn duì 孩子 háizi 做鬼脸 zuòguǐliǎn

    - Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.

  • - 冬瓜 dōngguā de 叶子 yèzi 很大 hěndà

    - Lá của bí đao rất lớn.

  • - 黑子 hēizi 红瓤儿 hóngránger de 西瓜 xīguā

    - dưa hấu ruột đỏ hạt đen.

  • - mǎi le 一袋 yīdài 瓜子 guāzǐ

    - Cô ấy mua một túi hạt dưa.

  • - 瓜子 guāzǐ 味道 wèidao hěn hǎo

    - Hạt dưa có vị rất ngon.

  • - 南瓜子 nánguāzǐ 营养 yíngyǎng hěn 丰富 fēngfù

    - Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.

  • - 妻子 qīzǐ 经常 jīngcháng kàn 岳母 yuèmǔ de 脸色 liǎnsè

    - Vợ tôi và tôi thường phải đi nhìn vào sắc mặt của mẹ vợ.

  • - 比涂 bǐtú 覆盆子 fùpénzi 口味 kǒuwèi de 润唇膏 rùnchúngāo hái 丢脸 diūliǎn

    - Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?

  • - 瓜子皮 guāzǐpí ér 胡噜 húlū dào 簸箕 bòjī

    - gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.

  • - liǎn 紧绷绷 jǐnbēngbēng de xiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.

  • - 天生丽质 tiānshēnglìzhì de xiǎo 瓜子脸 guāzǐliǎn de 女人 nǚrén gèng yǒu 妩媚动人 wǔmèidòngrén de 魅力 mèilì

    - Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瓜子脸

Hình ảnh minh họa cho từ 瓜子脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓜子脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao