néng

Từ hán việt: 【năng.nại.nai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (năng.nại.nai). Ý nghĩa là: có thể (thể hiện có đủ năng lực và điều kiện thực hiện hành động.), có thể (có hiệu quả, công dụng nào đó), biết; có thể (giỏi về việc gì). Ví dụ : - 。 Chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ.. - 。 Họ có thể giải quyết vấn đề này.. - 。 Loại cây này có thể chữa được bệnh

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

có thể (thể hiện có đủ năng lực và điều kiện thực hiện hành động.)

表示主观上有能力客观上有条件做

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen 一定 yídìng néng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 他们 tāmen néng 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Họ có thể giải quyết vấn đề này.

có thể (có hiệu quả, công dụng nào đó)

表示有某种用处

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 草药 cǎoyào néng 治病 zhìbìng

    - Loại cây này có thể chữa được bệnh

  • - 这个 zhègè 工具 gōngjù néng 修理 xiūlǐ 汽车 qìchē

    - Công cụ này có thể sửa chữa ô tô.

biết; có thể (giỏi về việc gì)

表示很会做事情; 善于做某事

Ví dụ:
  • - néng 快速 kuàisù 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy có thể giải quyết vấn đề nhanh chóng.

  • - néng 熟练 shúliàn 使用 shǐyòng 电脑 diànnǎo

    - Cô ấy sử dụng máy tính rất thành thạo.

có thể (thể hiện khả năng; dùng để suy đoán)

表示可能性

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 说不定 shuōbùdìng néng 成功 chénggōng

    - Chuyện này có thể thành công.

  • - 明天 míngtiān de 天气 tiānqì néng hěn lěng

    - Thời tiết ngày mai có thể rất lạnh.

có thể (thể hiện sự cho phép)

表示许可或允许

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 不能 bùnéng tíng 汽车 qìchē

    - Ở đây không thể đỗ ô tô.

  • - 不能 bùnéng 吃太辣 chītàilà de

    - Bạn không thể ăn đồ quá cay.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

năng lực; tài cán; tài năng

能力;才干

Ví dụ:
  • - de 能力 nénglì 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Tài năng của anh ấy rất xuất sắc.

  • - de 能力 nénglì ràng 大家 dàjiā 佩服 pèifú

    - Năng lực của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.

năng lượng

物理学上指能量

Ví dụ:
  • - 太阳能 tàiyangnéng shì 一种 yīzhǒng 清洁 qīngjié de néng

    - Năng lượng mặt trời là một loại năng lượng sạch.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 利用 lìyòng 风能 fēngnéng 发电 fādiàn

    - Chúng ta có thể sử dụng năng lượng gió để phát điện.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

có tài; có năng lực

有才干的

Ví dụ:
  • - shì 能干 nénggàn de 经理 jīnglǐ

    - Cô ấy là một giám đốc có tài năng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 能干 nénggàn de 员工 yuángōng

    - Chúng ta cần nhân viên có tài.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

能 + Động từ

có thể làm việc gì đó

Ví dụ:
  • - néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 英语 yīngyǔ

    - Anh ấy có thể nói tiếng Anh một cách lưu loát.

  • - 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí néng pǎo 5 公里 gōnglǐ

    - Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.

能 + Động từ + Số từ

cho biết đạt đến một mức độ hoặc hiệu quả nhất định

Ví dụ:
  • - 一个月 yígèyuè 内能 nèinéng 减掉 jiǎndiào 5 jīn 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.

  • - 一分钟 yìfēnzhōng 内能 nèinéng 80

    - Cô ấy có thể gõ 80 từ trong một phút.

So sánh, Phân biệt với từ khác

会 vs 能

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là trợ động từ.
Khác:
- "" có thể làm động từ, làm vị ngữ của câu, phía sau có thể trực tiếp mang tân ngữ danh từ.
"" không thể sử dụng như vậy.
- "" bình thường sẽ biểu thị những kĩ năng cần thông qua quá trình học tập, rèn luyện mới có thể có được.
"" biểu thị những năng lực sẵn có của bản thân không cần thông qua quá trình học tập, rèn luyện.

可以 vs 能

Giải thích:

Giống:
- Đều là trợ động từ.
- Đều biểu thị khả năng.
- Đều biểu thị những loại sử dụng.
- Đều thể hiện sự xin phép.
- Đều biểu thị có năng lực hoặc điều kiện đề làm một việc gì đó.
Khác:
- "" biểu thị làm một việc gì đó giỏi.
"" biểu thị đáng để làm gì đó.
- "" biểu thị khả năng của một sự việc khách quan.
"" kiến nghị ai đó làm gì đó.
- "" có thể đặt sau "", cũng có thể đặt trước "".
"" có thể độc lập làm vị ngữ, tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 高能 gāonéng 粒子 lìzǐ

    - hạt năng lượng cao

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 万能胶 wànnéngjiāo shuǐ

    - Đây là một loại keo vạn năng.

  • - 这种 zhèzhǒng 胶能 jiāonéng 修补 xiūbǔ 破裂 pòliè de 物品 wùpǐn

    - Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 肯做 kěnzuò 这事 zhèshì 能成 néngchéng

    - Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - 韦伯 wéibó 可能 kěnéng shì 凶手 xiōngshǒu

    - Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 长久 chángjiǔ 合作 hézuò

    - Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 燥能 zàonéng 引起 yǐnqǐ 疾病 jíbìng

    - Khô có thể gây bệnh.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 这味丹能 zhèwèidānnéng 治病 zhìbìng

    - Loại thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 能

Hình ảnh minh họa cho từ 能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao