Đọc nhanh: 前胸贴后背 (tiền hung thiếp hậu bội). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đói, ngực dính vào lưng, (của một số người) rương đầy lưng.
Ý nghĩa của 前胸贴后背 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) đói
(fig.) famished
✪ ngực dính vào lưng
(lit.) chest sticking to back
✪ (của một số người) rương đầy lưng
(of several persons) packed chest to back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前胸贴后背
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 山 背后
- lưng núi
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 探寻 背后 的 旨 很 重要
- Tìm hiểu mục đích đằng sau rất quan trọng.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前胸贴后背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前胸贴后背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
后›
背›
胸›
贴›