后背 hòu bèi

Từ hán việt: 【hậu bội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后背" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu bội). Ý nghĩa là: lưng, mặt sau; phía sau. Ví dụ : - 。 Lưng của cô ấy rất đau.. - 。 Lưng của tôi hơi ngứa.. - 。 Mặt sau của sách rất bẩn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后背 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 后背 khi là Danh từ

lưng

人体躯干后面跟胸部相对的部位

Ví dụ:
  • - de 后背 hòubèi 很痛 hěntòng

    - Lưng của cô ấy rất đau.

  • - de 后背 hòubèi 有点 yǒudiǎn yǎng

    - Lưng của tôi hơi ngứa.

mặt sau; phía sau

后面

Ví dụ:
  • - shū de 后背 hòubèi 很脏 hěnzāng

    - Mặt sau của sách rất bẩn.

  • - 照片 zhàopiān de 后背 hòubèi 有字 yǒuzì

    - Mặt sau của bức ảnh có chữ.

  • - 硬盘 yìngpán de 后背 hòubèi yǒu 编号 biānhào

    - Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 后背

Động từ + 后背

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 按摩 ànmó le de 后背 hòubèi

    - Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 后背 hòubèi

    - Bác sĩ đã kiểm tra lưng anh ấy.

后背 + Động từ/Tính từ

Ví dụ:
  • - 后背 hòubèi 疼痛 téngtòng hěn

    - Lưng của anh ấy rất đau.

  • - de 后背 hòubèi 受伤 shòushāng le

    - Lưng của anh ấy bị thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后背

  • - 按摩 ànmó le de 后背 hòubèi

    - Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.

  • - 不想 bùxiǎng 后背 hòubèi 弄伤 nòngshāng

    - Tôi không muốn bị thương ở lưng.

  • - de 后背 hòubèi 很痛 hěntòng

    - Lưng của cô ấy rất đau.

  • - cóng 背后 bèihòu 拍了拍 pāilepāi de 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.

  • - shān 背后 bèihòu

    - lưng núi

  • - shū de 后背 hòubèi 很脏 hěnzāng

    - Mặt sau của sách rất bẩn.

  • - 探寻 tànxún 背后 bèihòu de zhǐ hěn 重要 zhòngyào

    - Tìm hiểu mục đích đằng sau rất quan trọng.

  • - zài 别人 biérén 背后 bèihòu 搬弄是非 bānnòngshìfēi 可恶 kěwù tòu le

    - sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.

  • - 背后 bèihòu zuò le 很多 hěnduō 坏事 huàishì

    - Anh ta đã làm rất nhiều chuyện xấu sau lưng.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 嚼舌 jiáoshé

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.

  • - 硬盘 yìngpán de 后背 hòubèi yǒu 编号 biānhào

    - Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.

  • - 他们 tāmen zài 背后 bèihòu bàng

    - Họ nói xấu sau lưng anh ấy.

  • - 拆卸 chāixiè hòu 可以 kěyǐ 放入 fàngrù 背包 bēibāo

    - Tháo rời ra có thể để vào balo.

  • - 当面 dāngmiàn 装笑脸 zhuāngxiàoliǎn 背后 bèihòu 阴损 yīnsǔn rén

    - trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.

  • - 照片 zhàopiān de 后背 hòubèi 有字 yǒuzì

    - Mặt sau của bức ảnh có chữ.

  • - 背后 bèihòu 说怪话 shuōguàihuà

    - nói nhảm sau lưng

  • - 小心 xiǎoxīn 背后 bèihòu 有车 yǒuchē

    - Cẩn thận, đằng sau có xe.

  • - 后背 hòubèi 疼痛 téngtòng hěn

    - Lưng của anh ấy rất đau.

  • - zhàn zài de 背后 bèihòu

    - Anh ấy đứng phía sau lưng tôi.

  • - 他们 tāmen 背后议论 bèihòuyìlùn

    - Họ bàn tán về tôi sau lưng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后背

Hình ảnh minh họa cho từ 后背

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao