Đọc nhanh: 阴山背后 (âm sơn bội hậu). Ý nghĩa là: xa xôi hẻo lánh; nơi hẻo lánh.
Ý nghĩa của 阴山背后 khi là Thành ngữ
✪ xa xôi hẻo lánh; nơi hẻo lánh
指偏僻冷落的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴山背后
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 山 背后
- lưng núi
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 探寻 背后 的 旨 很 重要
- Tìm hiểu mục đích đằng sau rất quan trọng.
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 后 房山
- tường sau nhà
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
- 他 背后 做 了 很多 坏事
- Anh ta đã làm rất nhiều chuyện xấu sau lưng.
- 小径 委折 通向 后山
- Con đường ngoằn ngoèo dẫn tới ngọn núi phía sau.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴山背后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴山背后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
山›
背›
阴›