Hán tự: 向
Đọc nhanh: 向 (hướng). Ý nghĩa là: hướng; phương hướng, kế hoạch; ý chí; hoài bão (tương lai), họ Hướng. Ví dụ : - 风向突然改变了。 Hướng gió đột nhiên thay đổi.. - 你知道他的去向吗? Bạn có biết hướng đi của anh ta không?. - 他有远大的志向。 Anh ấy có hoài bão to lớn.
Ý nghĩa của 向 khi là Danh từ
✪ hướng; phương hướng
方向
- 风向 突然 改变 了
- Hướng gió đột nhiên thay đổi.
- 你 知道 他 的 去向 吗 ?
- Bạn có biết hướng đi của anh ta không?
✪ kế hoạch; ý chí; hoài bão (tương lai)
意志的趋向;对未来的打算
- 他 有 远大 的 志向
- Anh ấy có hoài bão to lớn.
- 他们 讨论 未来 的 意向
- Họ thảo luận về kế hoạch tương lai.
✪ họ Hướng
姓
- 向 先生 是 我 的 朋友
- Ông Hướng là bạn của tôi.
- 向 老师 是 我 的 同学
- Thầy giáo Hướng là bạn học của tôi.
Ý nghĩa của 向 khi là Động từ
✪ nhìn về; hướng về; nghoảnh về
朝着;对着
- 请 大家 面向 黑板
- Mọi người hãy nhìn lên bảng.
- 他们 都 奋勇向前
- Họ đều dũng cảm hướng về phía trước.
✪ gần; sắp
接近;临近
- 天色 向晚 , 鸟儿 飞回 巢
- Trời sắp tối, chim bay về tổ.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
✪ bênh; thiên vị; bênh vực
偏袒;袒护
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 他 总是 向着 朋友
- Anh ấy luôn bênh vực bạn bè.
Ý nghĩa của 向 khi là Giới từ
✪ về; lên; vào
引进动作的方向或对象
- 他们 向前 进发
- Họ tiến về phía trước.
- 大家 向右看齐
- Mọi người đều quay về bên phải.
Ý nghĩa của 向 khi là Phó từ
✪ xưa này; trước nay
从过去到现在;从来
- 我 向来 不 迟到
- Tôi từ trước nay không bao giờ đến muộn.
- 他们 向来 是 好 朋友
- Họ từ xưa đến nay là bạn tốt của nhau.
Ý nghĩa của 向 khi là Tính từ
✪ cũ; trước; xưa kia; trước đây
从前;过去
- 向 日 的 生活 很 简单
- Cuộc sống trước đây rất đơn giản.
- 向者 的 人 很 团结
- Những người trước đây rất đoàn kết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 向
✪ 向 + 着
trợ từ động thái "着"
- 这种 花 常常 向着 太阳
- Loài hoa này thường hướng về phía mặt trời.
- 她 向着 梦想 努力
- Cô ấy nỗ lực hướng về ước mơ của mình.
So sánh, Phân biệt 向 với từ khác
✪ 朝 vs 向
"朝" và "向" đều thể hiện phương hướng của động tác, tân ngữ có thể là từ chỉ vị trí, cũng có thể danh từ chỉ người hoặc danh từ chỉ vật, câu dùng "朝" có thể sử dụng "向" để thay thế.
✪ 对 vs 向
Giống:
- "对" và "向" đều là giới từ.
Khác:
- "对" dẫn dắt đối tượng hành động hoặc người có liên quan, "向" ngoài việc có thể dẫn dắt đối tượng hành động (người) ra, còn có ý nghĩa thể hiện phương hướng của động tác.
✪ 往 vs 向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 南希 向 我 求助
- Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 向 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
向›