xiàng

Từ hán việt: 【hướng】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hướng). Ý nghĩa là: hướng; phương hướng, kế hoạch; ý chí; hoài bão (tương lai), họ Hướng. Ví dụ : - 。 Hướng gió đột nhiên thay đổi.. - ? Bạn có biết hướng đi của anh ta không?. - 。 Anh ấy có hoài bão to lớn.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Giới từ
Phó từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hướng; phương hướng

方向

Ví dụ:
  • - 风向 fēngxiàng 突然 tūrán 改变 gǎibiàn le

    - Hướng gió đột nhiên thay đổi.

  • - 知道 zhīdào de 去向 qùxiàng ma

    - Bạn có biết hướng đi của anh ta không?

kế hoạch; ý chí; hoài bão (tương lai)

意志的趋向;对未来的打算

Ví dụ:
  • - yǒu 远大 yuǎndà de 志向 zhìxiàng

    - Anh ấy có hoài bão to lớn.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 未来 wèilái de 意向 yìxiàng

    - Họ thảo luận về kế hoạch tương lai.

họ Hướng

Ví dụ:
  • - xiàng 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Hướng là bạn của tôi.

  • - xiàng 老师 lǎoshī shì de 同学 tóngxué

    - Thầy giáo Hướng là bạn học của tôi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhìn về; hướng về; nghoảnh về

朝着;对着

Ví dụ:
  • - qǐng 大家 dàjiā 面向 miànxiàng 黑板 hēibǎn

    - Mọi người hãy nhìn lên bảng.

  • - 他们 tāmen dōu 奋勇向前 fènyǒngxiàngqián

    - Họ đều dũng cảm hướng về phía trước.

gần; sắp

接近;临近

Ví dụ:
  • - 天色 tiānsè 向晚 xiàngwǎn 鸟儿 niǎoér 飞回 fēihuí cháo

    - Trời sắp tối, chim bay về tổ.

  • - 乡村 xiāngcūn de 景色 jǐngsè zài xiàng shí 最美 zuìměi

    - Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.

bênh; thiên vị; bênh vực

偏袒;袒护

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • - 总是 zǒngshì 向着 xiàngzhe 朋友 péngyou

    - Anh ấy luôn bênh vực bạn bè.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

về; lên; vào

引进动作的方向或对象

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 向前 xiàngqián 进发 jìnfā

    - Họ tiến về phía trước.

  • - 大家 dàjiā 向右看齐 xiàngyòukànqí

    - Mọi người đều quay về bên phải.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

xưa này; trước nay

从过去到现在;从来

Ví dụ:
  • - 向来 xiànglái 迟到 chídào

    - Tôi từ trước nay không bao giờ đến muộn.

  • - 他们 tāmen 向来 xiànglái shì hǎo 朋友 péngyou

    - Họ từ xưa đến nay là bạn tốt của nhau.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cũ; trước; xưa kia; trước đây

从前;过去

Ví dụ:
  • - xiàng de 生活 shēnghuó hěn 简单 jiǎndān

    - Cuộc sống trước đây rất đơn giản.

  • - 向者 xiàngzhě de rén hěn 团结 tuánjié

    - Những người trước đây rất đoàn kết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

向 + 着

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng huā 常常 chángcháng 向着 xiàngzhe 太阳 tàiyang

    - Loài hoa này thường hướng về phía mặt trời.

  • - 向着 xiàngzhe 梦想 mèngxiǎng 努力 nǔlì

    - Cô ấy nỗ lực hướng về ước mơ của mình.

So sánh, Phân biệt với từ khác

朝 vs 向

Giải thích:

"" và "" đều thể hiện phương hướng của động tác, tân ngữ có thể là từ chỉ vị trí, cũng có thể danh từ chỉ người hoặc danh từ chỉ vật, câu dùng "" có thể sử dụng "" để thay thế.

对 vs 向

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là giới từ.
Khác:
- "" dẫn dắt đối tượng hành động hoặc người có liên quan, "" ngoài việc có thể dẫn dắt đối tượng hành động (người) ra, còn có ý nghĩa thể hiện phương hướng của động tác.

往 vs 向

Giải thích:

Giống:
- "" và "" chỉ có cách sử dụng giống nhau ở nghĩa biểu thị hướng hành động và tân ngữ của chúng đều có thể là từ chỉ vị trí.
Khác:
- Tân ngữ của "" còn có thể chỉ người, tân ngữ của "" không thể chỉ người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - xiàng 朝廷 cháotíng 贡了 gòngle 一些 yīxiē 物品 wùpǐn

    - Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - 妹妹 mèimei 一向 yíxiàng 很闹 hěnnào

    - Em gái luôn rất quấy.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 我们 wǒmen xiàng nín 致哀 zhìāi

    - Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 这个 zhègè rén 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 形之于 xíngzhīyú

    - Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí

    - Anh ấy từ biệt mọi người.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí le

    - Tôi chào tạm biệt mọi người.

  • - xiàng 女主人 nǚzhǔrén 告辞 gàocí

    - Anh ta từ biệt bà chủ nhà.

  • - xiàng 友军 yǒujūn 求援 qiúyuán

    - cầu viện phía quân đội bạn.

  • - 南希 nánxī xiàng 求助 qiúzhù

    - Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.

  • - 他们 tāmen xiàng 问好 wènhǎo

    - Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 向

Hình ảnh minh họa cho từ 向

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 向 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao