Đọc nhanh: 颖悟 (dĩnh ngộ). Ý nghĩa là: thông minh; dĩnh ngộ (thường chỉ thiếu niên); đĩnh ngộ.
Ý nghĩa của 颖悟 khi là Tính từ
✪ thông minh; dĩnh ngộ (thường chỉ thiếu niên); đĩnh ngộ
聪明 (多指少年)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颖悟
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 你 要 赶快 悟 透
- Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 翻然悔悟
- nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ
- 阶级觉悟
- giác ngộ giai cấp.
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 参禅 悟道
- tham thiền ngộ đạo
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 叶 颖上 挂 着 露珠
- Ngọn lá có treo giọt sương.
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 短颖 羊毫 ( 笔 )
- bút lông dê đầu nhọn
- 我 的 感悟 越来越 深
- Nhận thức của tôi ngày càng sâu sắc.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颖悟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颖悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悟›
颖›