Đọc nhanh: 颖慧 (dĩnh huệ). Ý nghĩa là: thông minh (thường chỉ thiếu niên).
Ý nghĩa của 颖慧 khi là Tính từ
✪ thông minh (thường chỉ thiếu niên)
聪明 (多指少年)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颖慧
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 叶 颖上 挂 着 露珠
- Ngọn lá có treo giọt sương.
- 短颖 羊毫 ( 笔 )
- bút lông dê đầu nhọn
- 归慧
- Quy Tuệ.
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 赋性 灵慧
- thông minh bẩm sinh.
- 慧眼识 英雄
- có mắt nhận ra anh hùng
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 题材 新颖
- đề tài mới mẻ
- 爷爷 的 寓言 饱含 智慧
- Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 他 从小 就 颖慧
- Anh ấy thông minh từ nhỏ.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颖慧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颖慧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慧›
颖›