Đọc nhanh: 我跟哥哥和嫂嫂住在一起 (ngã cân ca ca hoà tẩu tẩu trụ tại nhất khởi). Ý nghĩa là: Tôi ở chung với anh trai và chị dâu..
Ý nghĩa của 我跟哥哥和嫂嫂住在一起 khi là Câu thường
✪ Tôi ở chung với anh trai và chị dâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我跟哥哥和嫂嫂住在一起
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 我们 跟 翁姑 住在一起
- Chúng tôi sống chung với bố mẹ chồng.
- 我 和 他 一起 在 剧院 工作 , 同甘共苦 过
- Tôi cùng anh làm việc trong rạp hát , từng đồng cam cộng khổ qua.
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
- 西 维尔 探员 会 和 我们 一起 去 新墨西哥州
- Đặc vụ Seaver sẽ đi cùng chúng tôi đến Mexico mới.
- 我 把 茶 和 蜂蜜 勾兑 在 一起
- Tôi trộn trà với mật ong lại với nhau.
- 感觉 就 跟 和 狼獾 一起 关 在 铁笼子 里 一样
- Bạn đã bao giờ vào lồng thép với người sói chưa?
- 我 单纯 想 跟 你 在 一起
- Tôi chỉ muốn ở cùng bạn.
- 我们 跟 舅姑 住在一起
- Chúng tôi sống chung với bố mẹ chồng.
- 我 是 个 孩子 头儿 , 一 有空 就 爱 跟 孩子 们 在 一起
- tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.
- 我祝 你 和 他 在 一起 禧
- Tôi chúc em sống hạnh phúc bên anh ấy.
- 我 喜欢 和 女朋友 生活 在 一起
- Tôi thích sống chung với bạn gái.
- 你 觉得 我 和 伊万 卡 搞 在 一起 是 为了 什么
- Bạn nghĩ tại sao tôi có toàn bộ Ivanka?
- 我 那 哥们 一 喝酒 就 跟 我 诉苦
- Thằng bạn tôi cứ hễ rượu vào là lại kể khổ.
- 我 把 牛奶 和 果汁 混合 在 一起
- Tôi mang sữa và nước trái cây pha vào nhau.
- 我们 在 一起 住 了 好几年
- Chúng tôi sống với nhau cũng được vài năm rồi.
- 我 把 茶 和 牛奶 混在 一起
- Tôi đem trà và sữa trộn vào nhau.
- 我们 以前 住在一起
- Hồi trước chúng tôi sống cùng nhau.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我跟哥哥和嫂嫂住在一起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我跟哥哥和嫂嫂住在一起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
住›
和›
哥›
在›
嫂›
我›
起›
跟›