Đọc nhanh: 一起阅读 (nhất khởi duyệt độc). Ý nghĩa là: đọc cùng nhau. Ví dụ : - 我们把书打开然后一起阅读 chúng ta mở sách ra và đọc cùng nhau
Ý nghĩa của 一起阅读 khi là Động từ
✪ đọc cùng nhau
“一起阅读”是一款手机阅读领域的新兴阅读软件,支持TXT等阅读格式,功能强大,个性时尚,界面简约。
- 我们 把 书 打开 然后 一起 阅读
- chúng ta mở sách ra và đọc cùng nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一起阅读
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 枪声 呯 的 一声 响起
- Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".
- 你 怎么 没 和 埃文 待 在 一起
- Tại sao bạn không ở với Evan?
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 我 一一 阅读 了 每篇 文章
- Tôi đã đọc từng bài viết một lượt.
- 我们 把 书 打开 然后 一起 阅读
- chúng ta mở sách ra và đọc cùng nhau
- 她 细心地 阅读 每 一篇 文章
- Cô ấy cẩn thận đọc từng bài viết.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一起阅读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一起阅读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
读›
起›
阅›