Đọc nhanh: 不耐烦 (bất nại phiền). Ý nghĩa là: sốt ruột; không kiên nhẫn; không nhẫn nại; bực mình. Ví dụ : - 等得不耐烦 đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
Ý nghĩa của 不耐烦 khi là Tính từ
✪ sốt ruột; không kiên nhẫn; không nhẫn nại; bực mình
急躁; 怕麻烦;厌烦
- 等 得 不耐烦
- đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不耐烦
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
- 等 得 不耐烦
- đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 他 等 得 不耐烦 了
- Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 她 不耐烦 地问 了 一个 问题
- Cô ấy không kiên nhẫn mà hỏi một câu hỏi.
- 她 不耐烦 地 说 了 几句话
- Cô nói vài lời một cách thiếu kiên nhẫn.
- 你 多 说 , 反过来 大家 不耐烦
- Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .
- 她 对 琐碎 的 事务 很 不耐烦
- Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不耐烦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不耐烦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
烦›
耐›