不耐烦 bù nàifán

Từ hán việt: 【bất nại phiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不耐烦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất nại phiền). Ý nghĩa là: sốt ruột; không kiên nhẫn; không nhẫn nại; bực mình. Ví dụ : - đợi sốt cả ruột; đợi bực mình

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不耐烦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不耐烦 khi là Tính từ

sốt ruột; không kiên nhẫn; không nhẫn nại; bực mình

急躁; 怕麻烦;厌烦

Ví dụ:
  • - děng 不耐烦 bùnàifán

    - đợi sốt cả ruột; đợi bực mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不耐烦

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 显得 xiǎnde 不耐烦 bùnàifán

    - lộ vẻ khó kiên nhẫn

  • - děng 不耐烦 bùnàifán

    - đợi sốt cả ruột; đợi bực mình

  • - kàn 不耐烦 bùnàifán le

    - Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.

  • - děng 不耐烦 bùnàifán le

    - Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.

  • - 显出 xiǎnchū 不耐烦 bùnàifán de 样子 yàngzi

    - Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.

  • - hěn 耐烦 nàifán 从不 cóngbù 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.

  • - 不必 bùbì wèi 区区小事 qūqūxiǎoshì ér 烦恼 fánnǎo

    - không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.

  • - 免掉 miǎndiào 不必要 bùbìyào de 麻烦 máfán

    - Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.

  • - 不厌其烦 bùyànqífán

    - không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ

  • - 啰嗦 luōsuo 不停 bùtíng dàn dōu 觉得 juéde 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - 不耐烦 bùnàifán 地问 dìwèn le 一个 yígè 问题 wèntí

    - Cô ấy không kiên nhẫn mà hỏi một câu hỏi.

  • - 不耐烦 bùnàifán shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Cô nói vài lời một cách thiếu kiên nhẫn.

  • - duō shuō 反过来 fǎnguolái 大家 dàjiā 不耐烦 bùnàifán

    - Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .

  • - duì 琐碎 suǒsuì de 事务 shìwù hěn 不耐烦 bùnàifán

    - Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.

  • - 评委 píngwěi men děng 有些 yǒuxiē 不耐烦 bùnàifán jiù 走出 zǒuchū 来看 láikàn 究竟 jiūjìng

    - Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不耐烦

Hình ảnh minh họa cho từ 不耐烦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不耐烦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa