ér

Từ hán việt: 【nhi.năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhi.năng). Ý nghĩa là: và (không nối với danh từ), mà (hai vế đẳng lập), mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau). Ví dụ : - 。 Ngọn núi này cao và hiểm trở.. - 。 Những người đó cần cù và nhân hậu.. - 。 Cuộc sống bận rộn, mà tôi rất vui.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Liên từ

và (không nối với danh từ)

连接意思互相连接的词语,表示并列。

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 山高而险 shāngāoérxiǎn

    - Ngọn núi này cao và hiểm trở.

  • - 那些 nèixiē rén 勤劳 qínláo ér 善良 shànliáng

    - Những người đó cần cù và nhân hậu.

mà (hai vế đẳng lập)

连接语意相承的成分

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó 忙碌 mánglù ér hěn 开心 kāixīn

    - Cuộc sống bận rộn, mà tôi rất vui.

  • - hěn 聪明 cōngming ér hěn 努力 nǔlì

    - Cô ấy rất thông minh, mà anh ấy rất chăm chỉ.

mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau)

连接肯定和否定互相补充的成分

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 菜肥 càiféi ér 不腻 bùnì

    - Món ăn này béo mà không ngấy.

  • - 不是 búshì bèn 而是 érshì 认真 rènzhēn

    - Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.

mà; mà lại; còn (nối các thành phần có ý nghĩa tương phản)

连接语意相反的成分,表示转折

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng hěn 精彩 jīngcǎi ér què 睡着 shuìzháo le

    - Phim rất hay, mà tôi lại ngủ quên.

  • - 很漂亮 hěnpiàoliàng ér 性格 xìnggé què hěn 古怪 gǔguài

    - Cô ấy rất đẹp, mà tính cách lại kỳ quái.

mà (nối các bộ phận có ý nghĩa nhân quả)

连接事理上前后相因的成分

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi méi 赶上 gǎnshàng 车而 chēér 迟到 chídào le

    - Anh ta bị trễ vì không kịp bắt xe.

  • - 因为 yīnwèi 遇到困难 yùdàokùnnán ér 放弃 fàngqì

    - Anh ta từ bỏ vì gặp khó khăn.

mà; nếu (đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ)

插在主语谓语中间,有''如果''的意思

Ví dụ:
  • - ér 不来 bùlái jiù zǒu

    - Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.

  • - ér shuō méi rén 知道 zhīdào

    - Nếu bạn không nói, không ai biết.

mà; một cách (nối thành phần chỉ phương cách, thời gian với động từ)

把表示时间或方式的成分连接到动词上面

Ví dụ:
  • - 匆匆 cōngcōng ér lái 匆匆 cōngcōng ér

    - Anh ta vội vàng đến, cũng vội vàng đi.

  • - 吃饭 chīfàn ér 看电视 kàndiànshì

    - Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.

đến; rồi (liên từ)

有''到''的意思

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng ér lái 上课 shàngkè 准时 zhǔnshí

    - Học sinh đến lớp đúng giờ.

  • - 他们 tāmen ér lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Họ đến tham gia buổi tiệc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 莞尔而笑 wǎněrérxiào

    - mỉm cười.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 河南省 hénánshěng yīn 黄河 huánghé ér 得名 démíng

    - Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 疾驶 jíshǐ ér

    - lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.

  • - 疾趋而过 jíqūérguò

    - Anh ta vội vàng đi qua.

  • - 敛衽 liǎnrèn ér bài

    - chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • - 分兵 fēnbīng ér jìn

    - chia binh lực ra mà tiến tới.

  • - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 不辞而别 bùcíérbié

    - ra đi không lời từ biệt

  • - 不辞而别 bùcíérbié

    - Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.

  • - 不辞而别 bùcíérbié

    - Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.

  • - yǐn ( yīn 避嫌 bìxián ér 辞官 cíguān )

    - tránh đi

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 而

Hình ảnh minh họa cho từ 而

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 而 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao