Hán tự: 而
Đọc nhanh: 而 (nhi.năng). Ý nghĩa là: và (không nối với danh từ), mà (hai vế đẳng lập), mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau). Ví dụ : - 这座山高而险。 Ngọn núi này cao và hiểm trở.. - 那些人勤劳而善良。 Những người đó cần cù và nhân hậu.. - 生活忙碌,而我很开心。 Cuộc sống bận rộn, mà tôi rất vui.
Ý nghĩa của 而 khi là Liên từ
✪ và (không nối với danh từ)
连接意思互相连接的词语,表示并列。
- 这座 山高而险
- Ngọn núi này cao và hiểm trở.
- 那些 人 勤劳 而 善良
- Những người đó cần cù và nhân hậu.
✪ mà (hai vế đẳng lập)
连接语意相承的成分
- 生活 忙碌 , 而 我 很 开心
- Cuộc sống bận rộn, mà tôi rất vui.
- 她 很 聪明 , 而 他 很 努力
- Cô ấy rất thông minh, mà anh ấy rất chăm chỉ.
✪ mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau)
连接肯定和否定互相补充的成分
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
✪ mà; mà lại; còn (nối các thành phần có ý nghĩa tương phản)
连接语意相反的成分,表示转折
- 电影 很 精彩 , 而 我 却 睡着 了
- Phim rất hay, mà tôi lại ngủ quên.
- 她 很漂亮 , 而 性格 却 很 古怪
- Cô ấy rất đẹp, mà tính cách lại kỳ quái.
✪ mà (nối các bộ phận có ý nghĩa nhân quả)
连接事理上前后相因的成分
- 他 因为 没 赶上 车而 迟到 了
- Anh ta bị trễ vì không kịp bắt xe.
- 他 因为 遇到困难 而 放弃
- Anh ta từ bỏ vì gặp khó khăn.
✪ mà; nếu (đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ)
插在主语谓语中间,有''如果''的意思
- 他 而 不来 , 我 就 走
- Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
✪ mà; một cách (nối thành phần chỉ phương cách, thời gian với động từ)
把表示时间或方式的成分连接到动词上面
- 他 匆匆 而 来 , 也 匆匆 而 去
- Anh ta vội vàng đến, cũng vội vàng đi.
- 我 吃饭 而 看电视
- Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.
✪ đến; rồi (liên từ)
有''到''的意思
- 学生 而 来 上课 准时
- Học sinh đến lớp đúng giờ.
- 他们 而 来 参加 聚会
- Họ đến tham gia buổi tiệc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而
- 莞尔而笑
- mỉm cười.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 敛衽 而 拜
- chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 而
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 而 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm而›