老街 lǎo jiē

Từ hán việt: 【lão nhai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老街" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão nhai). Ý nghĩa là: phố cổ; khu phố cổ, Lào Cai; tỉnh Lào Cai. Ví dụ : - 。 Chúng ta đi dạo phố cổ nhé.. - 。 Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.. - 。 Tôi muốn đi du lịch tỉnh Lào Cai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老街 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 老街 khi là Từ điển

phố cổ; khu phố cổ

历史悠久

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 逛逛 guàngguang 老街 lǎojiē ba

    - Chúng ta đi dạo phố cổ nhé.

  • - lǎo 街上 jiēshàng de 小吃 xiǎochī 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.

Lào Cai; tỉnh Lào Cai

(省越南地名北越省份之一)

Ví dụ:
  • - xiǎng 老街 lǎojiē shěng 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi du lịch tỉnh Lào Cai.

  • - 老街 lǎojiē de 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù

    - Lào Cai có nhiều nguồn tài nguyên du lịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老街

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - zài 街头 jiētóu 逢见 féngjiàn 老友 lǎoyǒu

    - Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.

  • - zài 街头 jiētóu 遇见 yùjiàn le 老朋友 lǎopéngyou

    - Anh gặp một người bạn cũ trên phố.

  • - 这条 zhètiáo jiē lǎo 长老 zhǎnglǎo zhǎng de

    - Con phố này rất dài.

  • - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • - lǎo 街上 jiēshàng de 小吃 xiǎochī 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.

  • - 老街 lǎojiē de 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù

    - Lào Cai có nhiều nguồn tài nguyên du lịch.

  • - 这条 zhètiáo jiē yǒu 十进 shíjìn de 老宅 lǎozhái

    - Đường này có ngôi nhà cổ mười dãy.

  • - 老人 lǎorén 没有 méiyǒu 子女 zǐnǚ 病中 bìngzhōng 全靠 quánkào 街坊 jiēfāng 尽心 jìnxīn 扶持 fúchí

    - Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.

  • - 古老 gǔlǎo de 街道 jiēdào 挂满 guàmǎn le 灯笼 dēnglóng

    - Con phố cổ treo đầy đèn lồng.

  • - 街上 jiēshàng yǒu 很多 hěnduō 老外 lǎowài

    - Trên phố có nhiều người nước ngoài.

  • - xiǎng 老街 lǎojiē shěng 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi du lịch tỉnh Lào Cai.

  • - 我们 wǒmen 逛逛 guàngguang 老街 lǎojiē ba

    - Chúng ta đi dạo phố cổ nhé.

  • - 老街 lǎojiē yòu 迎来 yínglái le xīn 客户 kèhù

    - Phố cũ lại đón những cư dân mới.

  • - zài 街上 jiēshàng 无意间 wúyìjiān 瞥见 piējiàn le 多年不见 duōniánbújiàn de 老朋友 lǎopéngyou

    - trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.

  • - 觉得 juéde 似曾相识 sìcéngxiāngshí 某个 mǒugè 古老 gǔlǎo 城市 chéngshì de 街上 jiēshàng

    - Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老街

Hình ảnh minh họa cho từ 老街

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao