Đọc nhanh: 老街省 (lão nhai tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh lào cai.
✪ Tỉnh lào cai
老街省(越南语:Tỉnh Lào Cai/省老街)地处越南北部,东接河江省、南连安沛省和山罗省、西邻莱州省、北与中华人民共和国云南省河口瑶族自治县接壤,与云南省接壤线长达204公里。1991年10月从越南黄连山省析置,是一座边境城市,商贸活动频繁。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老街省
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 我 的 老家 在 兴安省
- Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 他 在 街头 遇见 了 老朋友
- Anh gặp một người bạn cũ trên phố.
- 这条 街 老 长老 长 的
- Con phố này rất dài.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 老 街上 的 小吃 非常 有名
- Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.
- 老街 的 旅游 资源 丰富
- Lào Cai có nhiều nguồn tài nguyên du lịch.
- 这条 街 有 十进 的 老宅
- Đường này có ngôi nhà cổ mười dãy.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 古老 的 街道 挂满 了 灯笼
- Con phố cổ treo đầy đèn lồng.
- 街上 有 很多 老外
- Trên phố có nhiều người nước ngoài.
- 我 想 去 老街 省 旅游
- Tôi muốn đi du lịch tỉnh Lào Cai.
- 他 有 能力 , 老板 很 省心
- Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.
- 我们 去 逛逛 老街 吧
- Chúng ta đi dạo phố cổ nhé.
- 老街 又 迎来 了 新 客户
- Phố cũ lại đón những cư dân mới.
- 在 街上 , 无意间 瞥见 , 了 多年不见 的 老朋友
- trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老街省
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老街省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm省›
老›
街›