老鼠过街,人人喊打 lǎoshǔ guòjiē, rén rén hǎn dǎ

Từ hán việt: 【lão thử quá nhai nhân nhân hảm đả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老鼠过街,人人喊打" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão thử quá nhai nhân nhân hảm đả). Ý nghĩa là: căm giận cái xấu; chuột chạy qua đường, mọi người kêu nhau đánh; giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh, Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老鼠过街,人人喊打 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 老鼠过街,人人喊打 khi là Từ điển

căm giận cái xấu; chuột chạy qua đường, mọi người kêu nhau đánh; giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh

形容危害人的人和事人人都痛恨

Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh

拼音:lǎo shǔ guò jiē,rén rén hǎn dǎ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老鼠过街,人人喊打

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - 我要 wǒyào zhù 老妈 lǎomā 越来越 yuèláiyuè 开心 kāixīn ràng 羡慕 xiànmù de rén 更加 gèngjiā 羡慕 xiànmù ba

    - Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 特别 tèbié pín 经常 jīngcháng 打岔 dǎchà 别人 biérén

    - Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.

  • - 打架 dǎjià shū le hái 哭鼻子 kūbízi 真够 zhēngòu 丢人 diūrén de

    - Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!

  • - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • - 室内 shìnèi 太闷 tàimèn rén yào 打开 dǎkāi 窗户 chuānghu 透透风 tòutòufēng

    - Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.

  • - 但凡 dànfán 过路 guòlù de rén 没有 méiyǒu 一个 yígè zài 这儿 zhèér 打尖 dǎjiān de

    - hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.

  • - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • - 老师 lǎoshī de 人品 rénpǐn 不会 búhuì 偷东西 tōudōngxī a 不过 bùguò tiào dào 黄河 huánghé dōu 洗不清 xǐbùqīng le

    - Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.

  • - 老人 lǎorén 没有 méiyǒu 子女 zǐnǚ 病中 bìngzhōng 全靠 quánkào 街坊 jiēfāng 尽心 jìnxīn 扶持 fúchí

    - Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.

  • - lǎo tián 走南闯北 zǒunánchuǎngběi 几十年 jǐshínián xíng 形色 xíngsè de rén dōu 打过 dǎguò 交道 jiāodào

    - Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.

  • - 敌人 dírén 几次三番 jǐcìsānfān 想冲 xiǎngchōng 过桥 guòqiáo lái dōu jiào 我们 wǒmen gěi 打退 dǎtuì le

    - quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.

  • - 儿子 érzi 结了婚 jiélehūn 老人 lǎorén 分居 fēnjū 单过 dānguò le zhǐ zài 节假日 jiéjiàrì 回来 huílai

    - con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.

  • - 打算 dǎsuàn ràng 老吴 lǎowú 去一趟 qùyītàng zài 不让 bùràng 小王 xiǎowáng liǎ rén hǎo 商量 shāngliáng

    - tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老鼠过街,人人喊打

Hình ảnh minh họa cho từ 老鼠过街,人人喊打

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老鼠过街,人人喊打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hǎn
    • Âm hán việt: Hám , Hảm
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RIHR (口戈竹口)
    • Bảng mã:U+558A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao