Đọc nhanh: 老抽 (lão trừu). Ý nghĩa là: tương đen; nước tương đen. Ví dụ : - 妈妈让我去买老抽。 Mẹ tôi nhờ tôi đi mua nước tương đen.. - 老抽没了, 你去超市买吧。 Hết nước tương rồi, bạn đi siêu thị mua nhé.. - 我现在要买老抽, 辣酱, 白酒。 Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
Ý nghĩa của 老抽 khi là Danh từ
✪ tương đen; nước tương đen
老抽是在生抽的基础上加入焦糖,经特殊工艺制成的浓色酱油,适合肉类增色作用。老抽是做菜中必不缺少的调味品。在菜品中加入老抽可以改善口感和增加色彩。
- 妈妈 让 我 去 买 老抽
- Mẹ tôi nhờ tôi đi mua nước tương đen.
- 老抽 没 了 你 去 超市 买 吧
- Hết nước tương rồi, bạn đi siêu thị mua nhé.
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老抽
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 太 老伯
- bác cả
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 抽 陀螺
- quất co quay; đánh bông vụ (đồ chơi trẻ em).
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 老抽 没 了 你 去 超市 买 吧
- Hết nước tương rồi, bạn đi siêu thị mua nhé.
- 妈妈 让 我 去 买 老抽
- Mẹ tôi nhờ tôi đi mua nước tương đen.
- 学校 抽出 几位 年轻 老师
- Trường học chọn ra mấy người giáo viên trẻ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老抽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老抽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抽›
老›