Đọc nhanh: 老挝 (lão qua). Ý nghĩa là: Lào; nước Lào. Ví dụ : - 我计划去老挝旅游。 Tôi dự định đi du lịch ở Lào.. - 老挝有美丽的风景。 Lào có phong cảnh đẹp.. - 我去过老挝一次。 Tôi đã đến Lào một lần.
Ý nghĩa của 老挝 khi là Danh từ
✪ Lào; nước Lào
国名,在东南亚
- 我 计划 去 老挝 旅游
- Tôi dự định đi du lịch ở Lào.
- 老挝 有 美丽 的 风景
- Lào có phong cảnh đẹp.
- 我 去过 老挝 一次
- Tôi đã đến Lào một lần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老挝
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 太 老伯
- bác cả
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 法老 对 摩西 说
- Pharaoh nói với moses.
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 老挝 有 美丽 的 风景
- Lào có phong cảnh đẹp.
- 我 去过 老挝 一次
- Tôi đã đến Lào một lần.
- 我 计划 去 老挝 旅游
- Tôi dự định đi du lịch ở Lào.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老挝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老挝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挝›
老›