nèn

Từ hán việt: 【nộn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nộn). Ý nghĩa là: non; non nớt; mới nhú, mềm, nhạt; lợt (màu). Ví dụ : - 。 Lá non vừa mới mọc ra.. - 。 Quả non treo trên cành cây.. - 。 Miếng thịt này xào mềm quá.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

non; non nớt; mới nhú

初生而柔弱;娇嫩 (跟''老''相对)

Ví dụ:
  • - 嫩叶 nènyè 刚刚 gānggang zhǎng 出来 chūlái

    - Lá non vừa mới mọc ra.

  • - 嫩果 nènguǒ guà zài 树枝 shùzhī tóu

    - Quả non treo trên cành cây.

mềm

指某些食物烹调时间短,容易咀嚼

Ví dụ:
  • - zhè 肉片 ròupiàn 炒得 chǎodé hěn nèn

    - Miếng thịt này xào mềm quá.

  • - 豆腐 dòufǔ zhǔ 特别 tèbié nèn

    - Đậu phụ nấu rất mềm.

nhạt; lợt (màu)

(某些颜色) 浅

Ví dụ:
  • - 穿着 chuānzhe 嫩粉 nènfěn de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc chiếc váy màu hồng nhạt.

  • - 嫩黄 nènhuáng de 花朵 huāduǒ zhēn 好看 hǎokàn

    - Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.

  • - nèn lán de 天空 tiānkōng 格外 géwài měi

    - Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

non nớt; ít kinh nghiệm; chưa lão luyện

阅历浅; 不老练

Ví dụ:
  • - 为人处世 wéirénchǔshì hái 太嫩 tàinèn

    - Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.

  • - zuò 这件 zhèjiàn 工作 gōngzuò hái 太嫩 tàinèn

    - Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - a hěn 喜欢 xǐhuan 装嫩 zhuāngnèn

    - Cô ta ấy á, rất thích giả nai.

  • - 柔嫩 róunèn de 幼苗 yòumiáo

    - chồi non mềm mại.

  • - 嫩红 nènhóng 娇绿 jiāolǜ

    - mơn mởn xanh tươi.

  • - 柔嫩 róunèn de 柳条 liǔtiáo

    - cành liễu mềm mại.

  • - 娇嫩 jiāonen de 鲜花 xiānhuā

    - đoá hoa tươi tắn mềm mại.

  • - 鲜嫩 xiānnèn de ǒu

    - ngó sen vừa tươi vừa non。

  • - 种子 zhǒngzi gǒng chū 嫩芽 nènyá

    - Hạt giống nhú ra mầm non.

  • - 稚嫩 zhìnèn de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn thơ trẻ

  • - 小孩儿 xiǎoháier 肉皮儿 ròupíer nèn

    - trẻ nhỏ da thịt còn non.

  • - 豆腐 dòufǔ zhǔ 特别 tèbié nèn

    - Đậu phụ nấu rất mềm.

  • - 婴儿 yīngér 肤嫩 fūnèn 无比 wúbǐ

    - Da em bé mềm mịn vô cùng.

  • - zhè 肉片 ròupiàn 炒得 chǎodé hěn nèn

    - Miếng thịt này xào mềm quá.

  • - nèn lán de 天空 tiānkōng 格外 géwài měi

    - Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.

  • - 小孩 xiǎohái de liǎn 十分 shífēn 娇嫩 jiāonen

    - Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.

  • - 那碗 nàwǎn 豆腐脑 dòufunǎo 特别 tèbié nèn

    - Bát tào phớ đó rất mềm.

  • - 树上 shùshàng de 萌芽 méngyá 很嫩 hěnnèn

    - Chồi non trên cây rất mềm.

  • - 嫩果 nènguǒ guà zài 树枝 shùzhī tóu

    - Quả non treo trên cành cây.

  • - 嫩叶 nènyè 刚刚 gānggang zhǎng 出来 chūlái

    - Lá non vừa mới mọc ra.

  • - 河蟹 héxiè de 肉质 ròuzhì 很嫩 hěnnèn

    - Thịt cua đồng rất mềm.

  • - de 身体 shēntǐ tài 娇嫩 jiāonen 风一 fēngyī chuī jiù bìng le

    - anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫩

Hình ảnh minh họa cho từ 嫩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
    • Pinyin: Nèn , Nùn
    • Âm hán việt: Nộn
    • Nét bút:フノ一一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VDLK (女木中大)
    • Bảng mã:U+5AE9
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa