Hán tự: 嫩
Đọc nhanh: 嫩 (nộn). Ý nghĩa là: non; non nớt; mới nhú, mềm, nhạt; lợt (màu). Ví dụ : - 嫩叶刚刚长出来。 Lá non vừa mới mọc ra.. - 嫩果挂在树枝头。 Quả non treo trên cành cây.. - 这肉片炒得很嫩。 Miếng thịt này xào mềm quá.
Ý nghĩa của 嫩 khi là Tính từ
✪ non; non nớt; mới nhú
初生而柔弱;娇嫩 (跟''老''相对)
- 嫩叶 刚刚 长 出来
- Lá non vừa mới mọc ra.
- 嫩果 挂 在 树枝 头
- Quả non treo trên cành cây.
✪ mềm
指某些食物烹调时间短,容易咀嚼
- 这 肉片 炒得 很 嫩
- Miếng thịt này xào mềm quá.
- 豆腐 煮 得 特别 嫩
- Đậu phụ nấu rất mềm.
✪ nhạt; lợt (màu)
(某些颜色) 浅
- 她 穿着 嫩粉 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu hồng nhạt.
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 嫩 蓝 的 天空 格外 美
- Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ non nớt; ít kinh nghiệm; chưa lão luyện
阅历浅; 不老练
- 他 为人处世 还 太嫩
- Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫩
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 柔嫩 的 幼苗
- chồi non mềm mại.
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 柔嫩 的 柳条
- cành liễu mềm mại.
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 鲜嫩 的 藕
- ngó sen vừa tươi vừa non。
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 豆腐 煮 得 特别 嫩
- Đậu phụ nấu rất mềm.
- 婴儿 肤嫩 无比
- Da em bé mềm mịn vô cùng.
- 这 肉片 炒得 很 嫩
- Miếng thịt này xào mềm quá.
- 嫩 蓝 的 天空 格外 美
- Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 那碗 豆腐脑 特别 嫩
- Bát tào phớ đó rất mềm.
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 嫩果 挂 在 树枝 头
- Quả non treo trên cành cây.
- 嫩叶 刚刚 长 出来
- Lá non vừa mới mọc ra.
- 河蟹 的 肉质 很嫩
- Thịt cua đồng rất mềm.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫩›