Đọc nhanh: 罪魁祸首 (tội khôi hoạ thủ). Ý nghĩa là: đầu sỏ tội ác, đầu sỏ, thủ phạm chính, (nghĩa bóng) nguyên nhân chính của một thảm họa. Ví dụ : - 这些病毒被称为冠状病毒,它们是导致非典的罪魁祸首。 Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
Ý nghĩa của 罪魁祸首 khi là Thành ngữ
✪ đầu sỏ tội ác, đầu sỏ, thủ phạm chính
作恶犯罪的头目,也指灾祸的主要原因
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
✪ (nghĩa bóng) nguyên nhân chính của một thảm họa
fig. main cause of a disaster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪魁祸首
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 女中 魁首
- khôi thủ trong giới nữ lưu.
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 文章魁首
- khôi thủ trong giới văn chương.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 学生 努力 夺魁 首
- Học sinh nỗ lực đạt quán quân.
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 他 是 这起 事件 的 罪魁
- Anh ta là kẻ đầu sỏ của vụ việc này.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪魁祸首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪魁祸首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祸›
罪›
首›
魁›