Đọc nhanh: 中流砥柱 (trung lưu chỉ trụ). Ý nghĩa là: trụ cột vững vàng; trụ cột chắc chắn; trụ đá giữa dòng.
Ý nghĩa của 中流砥柱 khi là Thành ngữ
✪ trụ cột vững vàng; trụ cột chắc chắn; trụ đá giữa dòng
比喻坚强的、能起支柱作用的人或集体,就像立在黄河激流中的砥柱山 (在三门峡) 一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中流砥柱
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 长江 中流
- miền trung du Trường Giang
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 天空 中 流荡 着 朵朵 白云
- từng đám mây trắng di động trên bầu trời.
- 他 的 中文 越来越 流利
- Tiếng Trung của anh ấy ngày càng lưu loát.
- 财务报告 中 包含 了 流水 数据
- Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 中流 社会
- xã hội trung lưu; xã hội bình thường.
- 中流砥柱
- trụ đá giữa dòng; trụ cột vững vàng
- 家中 的 顶梁柱
- Trụ cột trong gia đình.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 身中 流矢
- bị trúng tên lạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中流砥柱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中流砥柱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
柱›
流›
砥›