Đọc nhanh: 始作俑者 (thủy tá dũng giả). Ý nghĩa là: kẻ đầu têu thói xấu; người đề xướng làm hình nhân tuẫn táng (ví với kẻ đầu têu thói xấu).
Ý nghĩa của 始作俑者 khi là Thành ngữ
✪ kẻ đầu têu thói xấu; người đề xướng làm hình nhân tuẫn táng (ví với kẻ đầu têu thói xấu)
孔子反对用俑殉葬,他说,开始用俑殉葬的人,大概没有后嗣了吧! (见于《孟子·梁惠王上》) 比喻恶劣风气的创始者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始作俑者
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 作者 是 布莱恩 · 巴特
- Của nghệ sĩ Brian Batt.
- 本书 作者 未详
- tác giả sách này chưa biết rõ là ai.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 开始 工作
- Bắt đầu công việc.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
- 礼拜一 开始 新 工作
- Thứ Hai bắt đầu công việc mới.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 把 这篇 稿子 退回 给 作者
- đem bản thảo trả lại tác giả.
- 向 先进 工作者 看齐
- noi theo những người lao động tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 始作俑者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 始作俑者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
俑›
始›
者›