Đọc nhanh: 统计 (thống kế). Ý nghĩa là: công tác thống kê; việc thống kê; thống kê, thống kê; đếm; thu thập số liệu. Ví dụ : - 统计人数。 thống kê dân số.. - 这些统计数字说明不了什么问题。 Những số liệu thống kê này không nói lên điều gì.. - 这些统计数字很重要。 Những số liệu thống kê này rất quan trọng.
Ý nghĩa của 统计 khi là Động từ
✪ công tác thống kê; việc thống kê; thống kê
指对某一现象有关的数据的搜集、整理、计算和分析等; 总括地计算
- 统计 人数
- thống kê dân số.
- 这些 统计数字 说明 不了 什么 问题
- Những số liệu thống kê này không nói lên điều gì.
- 这些 统计数字 很 重要
- Những số liệu thống kê này rất quan trọng.
- 该 报告 包含 大量 统计资料
- Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ thống kê; đếm; thu thập số liệu
把收集到的数字进行整理并且计算。
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统计
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 该 报告 包含 大量 统计资料
- Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.
- 统计 人数
- thống kê dân số.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 这些 统计数字 很 重要
- Những số liệu thống kê này rất quan trọng.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 这个 设计 明显 传统
- Thiết kế này rõ là cổ hủ.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 把 人数 统计 一下
- thống kê về số người.
- 这些 统计数字 说明 不了 什么 问题
- Những số liệu thống kê này không nói lên điều gì.
- 这些 统计数据 令人心寒
- Những số liệu thống kê này thật làm người khác trong lòng nguội lạnh.
- 据 统计数据 猜测 , 经济 会 回暖
- Theo dữ liệu thống kê, nền kinh tế sẽ hồi phục.
- 资料 来源 : 英国 国家统计局
- Nguồn tài liệu: Văn phòng thống kê quốc gia Anh
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 据统计 , 事故 发生率 下降 了
- Theo thống kê, tỷ lệ tai nạn đã giảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm统›
计›