Đọc nhanh: 统计歧视 (thống kế kì thị). Ý nghĩa là: Statistical discrimination Sự phân biệt lý luận thống kê.
Ý nghĩa của 统计歧视 khi là Danh từ
✪ Statistical discrimination Sự phân biệt lý luận thống kê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统计歧视
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 该 报告 包含 大量 统计资料
- Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.
- 统计 人数
- thống kê dân số.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 这些 统计数字 很 重要
- Những số liệu thống kê này rất quan trọng.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 这个 设计 明显 传统
- Thiết kế này rõ là cổ hủ.
- 学校 必须 避免 歧视 学生
- Trường học phải tránh phân biệt đối xử với học sinh.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 我们 应该 坚决 反 歧视
- Chúng tôi nên kiên quyết phản đối sự kỳ thị.
- 指出 他 性别歧视
- Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.
- 指出 他 性别歧视
- Điều này không liên quan gì đến phân biệt giới tính.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 歧视 他人 是 不 对 的
- Kỳ thị người khác là không đúng.
- 我们 应该 尊重 , 不 歧视 别人
- Chúng ta nên tôn trọng và không kỳ thị người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统计歧视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统计歧视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歧›
统›
视›
计›