累计 lěijì

Từ hán việt: 【luỹ kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "累计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luỹ kế). Ý nghĩa là: tính gộp; tính tổng cộng; gộp lại để tính toán; thống kê được. Ví dụ : - 300。 Công ty đã đầu tư tổng cộng 3 triệu nhân dân tệ.. - 10%。 Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.. - 500。 Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 累计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 累计 khi là Động từ

tính gộp; tính tổng cộng; gộp lại để tính toán; thống kê được

合起来计算;合计

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 累计 lěijì 投资 tóuzī 300 万元 wànyuán

    - Công ty đã đầu tư tổng cộng 3 triệu nhân dân tệ.

  • - 成本 chéngběn 累计 lěijì 减少 jiǎnshǎo le 10

    - Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.

  • - 学校 xuéxiào 累计 lěijì 招收 zhāoshōu 学生 xuésheng 500 míng

    - Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累计

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - 太累 tàilèi le gāi 松一松 sōngyīsōng le

    - Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.

  • - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - 鸿猷 hóngyóu ( 计划 jìhuà )

    - kế hoạch lớn

  • - 家务 jiāwù 牵累 qiānlěi

    - việc nhà làm luỵ.

  • - 这个 zhègè 海报 hǎibào de 设计 shèjì hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.

  • - 计较 jìjiào 个人 gèrén 恩怨 ēnyuàn

    - không nghĩ đến ân oán cá nhân.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • - 累次三番 lěicìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 危如累卵 wēirúlěiluǎn

    - nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.

  • - 莫要 mòyào 捣坏 dǎohuài 计划 jìhuà

    - Đừng làm rối kế hoạch.

  • - wèi 安全 ānquán 计多 jìduō 小心 xiǎoxīn

    - Vì an toàn phải cẩn thận hơn.

  • - 一直 yìzhí dōu 这么 zhème 斤斤计较 jīnjīnjìjiào duō 累人 lèirén

    - Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!

  • - 越南 yuènán 出国 chūguó 务工人员 wùgōngrényuán 累计 lěijì yuē 58 万名 wànmíng

    - Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người

  • - 成本 chéngběn 累计 lěijì 减少 jiǎnshǎo le 10

    - Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.

  • - 公司 gōngsī 累计 lěijì 投资 tóuzī 300 万元 wànyuán

    - Công ty đã đầu tư tổng cộng 3 triệu nhân dân tệ.

  • - 学校 xuéxiào 累计 lěijì 招收 zhāoshōu 学生 xuésheng 500 míng

    - Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà tài 累赘 léizhuì le

    - Kế hoạch này quá rườm rà.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 累计

Hình ảnh minh họa cho từ 累计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao