Đọc nhanh: 统计表 (thống kế biểu). Ý nghĩa là: bảng thống kê; thống kê biểu.
Ý nghĩa của 统计表 khi là Danh từ
✪ bảng thống kê; thống kê biểu
用表格形式来表示某一统计资料的特性,以及资料间的关系因不用文字敘述,故在编印、传递方面,有很大的方便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统计表
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 俄罗斯 总统 发表 了 声明
- Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.
- 表弟 的 拜访 搅乱 了 我 的 周日 复习计划
- Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 该 报告 包含 大量 统计资料
- Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.
- 统计 人数
- thống kê dân số.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 这些 统计数字 很 重要
- Những số liệu thống kê này rất quan trọng.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 这个 设计 明显 传统
- Thiết kế này rõ là cổ hủ.
- 这 款 手表 设计 精美
- Chiếc đồng hồ này có thiết kế tinh xảo.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 她 设计 了 一个 新 的 表格
- Cô ấy đã thiết kế một bảng mới.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 她 对 这个 计划 表示同意
- Cô ấy đồng ý với kế hoạch này.
- 他们 表演 了 传统 舞蹈
- Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统计表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统计表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm统›
表›
计›