统计表 tǒngjì biǎo

Từ hán việt: 【thống kế biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "统计表" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thống kế biểu). Ý nghĩa là: bảng thống kê; thống kê biểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 统计表 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 统计表 khi là Danh từ

bảng thống kê; thống kê biểu

用表格形式来表示某一统计资料的特性,以及资料间的关系因不用文字敘述,故在编印、传递方面,有很大的方便

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统计表

  • - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • - yào xiǎng 数据 shùjù 统计 tǒngjì hěn 准确 zhǔnquè 需要 xūyào gèng 先进 xiānjìn de 技术支持 jìshùzhīchí

    - Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.

  • - 财务报表 cáiwùbàobiǎo yóu 会计师 kuàijìshī 把关 bǎguān

    - Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.

  • - 俄罗斯 éluósī 总统 zǒngtǒng 发表 fābiǎo le 声明 shēngmíng

    - Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.

  • - 表弟 biǎodì de 拜访 bàifǎng 搅乱 jiǎoluàn le de 周日 zhōurì 复习计划 fùxíjìhuà

    - Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.

  • - 气体 qìtǐ 流量 liúliàng 计量 jìliàng 器具 qìjù 检定 jiǎndìng 系统 xìtǒng

    - Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí

  • - 据统计 jùtǒngjì 失业率 shīyèlǜ 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.

  • - gāi 报告 bàogào 包含 bāohán 大量 dàliàng 统计资料 tǒngjìzīliào

    - Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.

  • - 统计 tǒngjì 人数 rénshù

    - thống kê dân số.

  • - 我们 wǒmen yào 统计 tǒngjì 一下 yīxià 参加 cānjiā 这次 zhècì 活动 huódòng de 人数 rénshù

    - Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.

  • - 这些 zhèxiē 统计数字 tǒngjìshùzì hěn 重要 zhòngyào

    - Những số liệu thống kê này rất quan trọng.

  • - 环比 huánbǐ 同比 tóngbǐ 用于 yòngyú 描述统计 miáoshùtǒngjì 数据 shùjù de 变化 biànhuà 情况 qíngkuàng

    - Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 明显 míngxiǎn 传统 chuántǒng

    - Thiết kế này rõ là cổ hủ.

  • - zhè kuǎn 手表 shǒubiǎo 设计 shèjì 精美 jīngměi

    - Chiếc đồng hồ này có thiết kế tinh xảo.

  • - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • - 最后 zuìhòu 设计 shèjì chū 燃烧机 ránshāojī 控制系统 kòngzhìxìtǒng de 子程序 zǐchéngxù

    - Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.

  • - 设计 shèjì le 一个 yígè xīn de 表格 biǎogé

    - Cô ấy đã thiết kế một bảng mới.

  • - hěn yǒu 心计 xīnjì dàn 表面 biǎomiàn 棱角 léngjiǎo

    - anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.

  • - duì 这个 zhègè 计划 jìhuà 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Cô ấy đồng ý với kế hoạch này.

  • - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn le 传统 chuántǒng 舞蹈 wǔdǎo

    - Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 统计表

Hình ảnh minh họa cho từ 统计表

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统计表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao