Đọc nhanh: 统计图表 (thống kế đồ biểu). Ý nghĩa là: Biểu đồ thống kê, bảng thống kê.
Ý nghĩa của 统计图表 khi là Danh từ
✪ Biểu đồ thống kê, bảng thống kê
一张图表(Chart),或又称为统计图表,代表了一张图像化的数据,并经常以所用的图像命名,例如圆饼图[1],是主要使用圆形符号,长条图或直方图,则主要使用长方形符号。折线图,意味着使用线条符号。右方的范本,就是利用切割圆形,来表示数据,它也能用来诠释某些类型的结构,同时提供不同的资讯。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统计图表
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 俄罗斯 总统 发表 了 声明
- Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.
- 表弟 的 拜访 搅乱 了 我 的 周日 复习计划
- Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 该 报告 包含 大量 统计资料
- Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.
- 统计 人数
- thống kê dân số.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 这些 统计数字 很 重要
- Những số liệu thống kê này rất quan trọng.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 这个 设计 明显 传统
- Thiết kế này rõ là cổ hủ.
- 这 款 手表 设计 精美
- Chiếc đồng hồ này có thiết kế tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统计图表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统计图表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
统›
表›
计›