Đọc nhanh: 给力 (cấp lực). Ý nghĩa là: kinh ngạc; ấn tượng; đáng kinh ngạc, tuyệt; tuyệt vời, hữu ích; hữu dụng; hiệu quả. Ví dụ : - 这部电影真的给力。 Bộ phim này thực sự khiến người ta kinh ngạc.. - 这个新设计非常给力。 Thiết kế mới này rất ấn tượng.. - 他们的演唱会非常给力。 Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.
Ý nghĩa của 给力 khi là Tính từ
✪ kinh ngạc; ấn tượng; đáng kinh ngạc
让人惊叹的;令人敬畏的
- 这部 电影 真的 给力
- Bộ phim này thực sự khiến người ta kinh ngạc.
- 这个 新 设计 非常 给力
- Thiết kế mới này rất ấn tượng.
✪ tuyệt; tuyệt vời
指音乐或表演非常出色;令人兴奋
- 他们 的 演唱会 非常 给力
- Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.
- 这 支乐队 的 表演 真的 给力
- Buổi biểu diễn của ban nhạc này thật sự rất tuyệt.
Ý nghĩa của 给力 khi là Động từ
✪ hữu ích; hữu dụng; hiệu quả
有帮助;有作用
- 这 本书 对 我 非常 给力
- Quyển sách này rất có ích với tôi.
- 这个 工具 对 工作 很 给 力
- Công cụ này rất hữu ích cho công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给力
- 把 巧克力 匀 给 弟弟 几块 好 吗 ?
- Chia cho em trai vài miếng sô-cô-la được không?
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 姐姐 给 弟弟 的 帮助 尽心尽力
- Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.
- 这 支乐队 的 表演 真的 给力
- Buổi biểu diễn của ban nhạc này thật sự rất tuyệt.
- 他们 的 演唱会 非常 给力
- Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.
- 老板 给 员工 施加 了 压力
- Sếp đã tạo áp lực cho nhân viên.
- 学校 给 学生 施加 了 压力
- Trường học tạo áp lực cho học sinh.
- 这个 新 设计 非常 给力
- Thiết kế mới này rất ấn tượng.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 这部 电影 真的 给力
- Bộ phim này thực sự khiến người ta kinh ngạc.
- 音乐 给 了 我 巨大 的 力量
- Âm nhạc mang lại cho tôi sức mạnh to lớn.
- 这个 工具 对 工作 很 给 力
- Công cụ này rất hữu ích cho công việc.
- 母亲 肯定 的 目光 给 了 我 力量
- ánh mắt khẳng định của mẹ đã tiếp cho tôi sức mạnh
- 这 本书 对 我 非常 给力
- Quyển sách này rất có ích với tôi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 我 给 朋友 买 了 一盒 巧克力
- Tôi mua một hộp socola cho bạn.
- 她 花 了 很多 时间 和 精力 来 推销 她 的 艺术品 给 艺术 收藏家
- Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
给›