Đọc nhanh: 得力 (đắc lực). Ý nghĩa là: được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm, được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ, có tài; đắc lực; có năng lực. Ví dụ : - 得力于平时的勤学苦练。 hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.. - 我吃这个药很得力。 tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.. - 得力助手 trợ thủ đắc lực
✪ được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm
得益;见效
- 得力于 平时 的 勤学苦练
- hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
- 我 吃 这个 药 很 得力
- tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.
✪ được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ
得到帮助
✪ có tài; đắc lực; có năng lực
做事能干;有干才
- 得力助手
- trợ thủ đắc lực
- 得力 干部
- cán bộ có năng lực
✪ kiên cường; mạnh mẽ
坚强有力
- 领导 得力
- lãnh đạo kiên cường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得力
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 得力助手
- trợ thủ đắc lực
- 得力助手
- trợ lý đắc lực
- 小孩 显得 委顿 无力
- Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 他 的 字 写 得 苍劲 有力
- nét chữ của anh ấy rắn rỏi
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
- 领导 得力
- lãnh đạo kiên cường
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 得力 干将
- người tài giỏi& đắc lực.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 他 不 努力 , 倒 考得 好
- Anh ấy không nỗ lực nhưng lại làm bài thi tốt.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 他 是 我 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tôi.
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 得力 干部
- cán bộ có năng lực
- 你 的 努力 值得 表扬
- Nỗ lực của bạn đáng được khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
得›