得力 délì

Từ hán việt: 【đắc lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc lực). Ý nghĩa là: được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm, được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ, có tài; đắc lực; có năng lực. Ví dụ : - 。 hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.. - 。 tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.. - trợ thủ đắc lực

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm

得益;见效

Ví dụ:
  • - 得力于 délìyú 平时 píngshí de 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.

  • - chī 这个 zhègè yào hěn 得力 délì

    - tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.

được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ

得到帮助

có tài; đắc lực; có năng lực

做事能干;有干才

Ví dụ:
  • - 得力助手 délìzhùshǒu

    - trợ thủ đắc lực

  • - 得力 délì 干部 gànbù

    - cán bộ có năng lực

kiên cường; mạnh mẽ

坚强有力

Ví dụ:
  • - 领导 lǐngdǎo 得力 délì

    - lãnh đạo kiên cường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得力

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - 得力助手 délìzhùshǒu

    - trợ thủ đắc lực

  • - 得力助手 délìzhùshǒu

    - trợ lý đắc lực

  • - 小孩 xiǎohái 显得 xiǎnde 委顿 wěidùn 无力 wúlì

    - Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 受得住 shòudézhù 压力 yālì

    - Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.

  • - 注意 zhùyì de 防止 fángzhǐ 破罐子破摔 pòguànzipòshuāi 应该 yīnggāi 尽力 jìnlì 帮助 bāngzhù

    - Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.

  • - de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 苍白无力 cāngbáiwúlì

    - Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.

  • - de xiě 苍劲 cāngjìng 有力 yǒulì

    - nét chữ của anh ấy rắn rỏi

  • - 卷发 juǎnfà 显得 xiǎnde hěn yǒu 活力 huólì

    - Tóc xoăn trông rất năng động.

  • - 领导 lǐngdǎo 得力 délì

    - lãnh đạo kiên cường

  • - 如果 rúguǒ shì 参加 cānjiā 跑步 pǎobù 比赛 bǐsài 实力 shílì 强是 qiángshì pǎo 很快 hěnkuài

    - Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh

  • - 得力 délì 干将 gànjiàng

    - người tài giỏi& đắc lực.

  • - yǒu le 这根 zhègēn 硬棒 yìngbàng de 拐棍儿 guǎigùnér 上山 shàngshān jiù 得力 délì le

    - có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.

  • - 努力 nǔlì dào 考得 kǎodé hǎo

    - Anh ấy không nỗ lực nhưng lại làm bài thi tốt.

  • - 力气 lìqi bān 上去 shǎngqù

    - Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.

  • - shì de 得力 délì 手臂 shǒubì

    - Anh ấy là cánh tay đắc lực của tôi.

  • - shì 总经理 zǒngjīnglǐ de 得力 délì 手臂 shǒubì

    - Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.

  • - 得力 délì 干部 gànbù

    - cán bộ có năng lực

  • - de 努力 nǔlì 值得 zhíde 表扬 biǎoyáng

    - Nỗ lực của bạn đáng được khen ngợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得力

Hình ảnh minh họa cho từ 得力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao