Đọc nhanh: 细说 (tế thuyết). Ý nghĩa là: kể chi tiết. Ví dụ : - 关于这个问题,后面还要详细说。 về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.. - 我一会发短信给你详细说 Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.
Ý nghĩa của 细说 khi là Động từ
✪ kể chi tiết
to tell in detail
- 关于 这个 问题 , 后面 还要 详细 说
- về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.
- 我 一会 发短信 给 你 详细 说
- Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细说
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 听 我 细说 根苗
- nghe tôi nói rõ nguyên do.
- 你 说 她们 是 在 为 干细胞 研究 募资
- Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 小说 中 的 细节 很 生动
- Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 我 要紧 进城 , 来不及 和 他 细说
- Tôi vội vàng vào thành, không kịp nói rõ với anh ấy.
- 时间 仓猝 , 来不及 细说 了
- thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được
- 我 一会 发短信 给 你 详细 说
- Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.
- 请 你 详细 说明 你 的 计划
- Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn.
- 老师 详细 地 说明 了 这道题
- Cô giáo đã giải thích chi tiết câu hỏi này.
- 很难说 , 让 我 仔细 想想
- Khó nói lắm, để tớ nghĩ kỹ đã.
- 请 仔细阅读 说明书
- Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 请 仔细 地 听 我 说
- Xin hãy cẩn thận nghe tôi nói.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 关于 这个 问题 , 后面 还要 详细 说
- về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›
说›