细说 xì shuō

Từ hán việt: 【tế thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "细说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế thuyết). Ý nghĩa là: kể chi tiết. Ví dụ : - 。 về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.. - Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 细说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 细说 khi là Động từ

kể chi tiết

to tell in detail

Ví dụ:
  • - 关于 guānyú 这个 zhègè 问题 wèntí 后面 hòumiàn 还要 háiyào 详细 xiángxì shuō

    - về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.

  • - 一会 yīhuì 发短信 fāduǎnxìn gěi 详细 xiángxì shuō

    - Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细说

  • - 布莱尔 bùláiěr shuō

    - Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 声细气 shēngxìqì de

    - cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.

  • - 保修卡 bǎoxiūkǎ shàng yǒu 详细 xiángxì 说明 shuōmíng

    - Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.

  • - tīng 细说 xìshuō 根苗 gēnmiáo

    - nghe tôi nói rõ nguyên do.

  • - shuō 她们 tāmen shì zài wèi 干细胞 gànxìbāo 研究 yánjiū 募资 mùzī

    - Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.

  • - 俗话说 súhuàshuō 细节决定 xìjiéjuédìng 成败 chéngbài

    - Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".

  • - 小说 xiǎoshuō zhōng de 细节 xìjié hěn 生动 shēngdòng

    - Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.

  • - 知道 zhīdào 底细 dǐxì 乱说话 luànshuōhuà

    - Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.

  • - 要紧 yàojǐn 进城 jìnchéng 来不及 láibùjí 细说 xìshuō

    - Tôi vội vàng vào thành, không kịp nói rõ với anh ấy.

  • - 时间 shíjiān 仓猝 cāngcù 来不及 láibùjí 细说 xìshuō le

    - thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được

  • - 一会 yīhuì 发短信 fāduǎnxìn gěi 详细 xiángxì shuō

    - Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.

  • - qǐng 详细 xiángxì 说明 shuōmíng de 计划 jìhuà

    - Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn.

  • - 老师 lǎoshī 详细 xiángxì 说明 shuōmíng le 这道题 zhèdàotí

    - Cô giáo đã giải thích chi tiết câu hỏi này.

  • - 很难说 hěnnánshuō ràng 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng

    - Khó nói lắm, để tớ nghĩ kỹ đã.

  • - qǐng 仔细阅读 zǐxìyuèdú 说明书 shuōmíngshū

    - Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.

  • - 赶快 gǎnkuài 拍个 pāigè 电报 diànbào 通知 tōngzhī 要么 yàome 打个 dǎgè 长途电话 chángtúdiànhuà 可以 kěyǐ shuō 详细 xiángxì xiē

    - anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.

  • - 正在 zhèngzài 火头上 huǒtóushàng děng 消消气 xiāoxiāoqì zài gēn 细说 xìshuō

    - anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.

  • - qǐng 仔细 zǐxì tīng shuō

    - Xin hãy cẩn thận nghe tôi nói.

  • - shì 妻管严 qīguǎnyán 家里 jiālǐ 事无巨细 shìwújùxì quán yóu 老婆 lǎopó 说了算 shuōlesuàn

    - Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính

  • - 关于 guānyú 这个 zhègè 问题 wèntí 后面 hòumiàn 还要 háiyào 详细 xiángxì shuō

    - về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 细说

Hình ảnh minh họa cho từ 细说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao