线索 xiànsuǒ

Từ hán việt: 【tuyến tác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "线索" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (tuyến tác). Ý nghĩa là: đầu mối; manh mối, gợi ý; đầu mối (trong quá trình suy nghĩ, khám phá). Ví dụ : - 线。 Cảnh sát phát hiện manh mối mới.. - 线。 Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.. - 线。 Manh mối này rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 线索 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 线索 khi là Danh từ

đầu mối; manh mối

比喻事物发展的脉络或探求问题的途径

Ví dụ:
  • - 警方 jǐngfāng 找到 zhǎodào le xīn 线索 xiànsuǒ

    - Cảnh sát phát hiện manh mối mới.

  • - 线索 xiànsuǒ 指向 zhǐxiàng le 嫌疑人 xiányírén

    - Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.

  • - zhè tiáo 线索 xiànsuǒ hěn 关键 guānjiàn

    - Manh mối này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gợi ý; đầu mối (trong quá trình suy nghĩ, khám phá)

指文艺作品中情节发展的脉络

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 没有 méiyǒu 线索 xiànsuǒ

    - Câu hỏi này không có đầu mối.

  • - 线索 xiànsuǒ 帮助 bāngzhù 解题 jiětí

    - Gợi ý giúp tôi giải đề.

  • - zhè 本书 běnshū gěi le 线索 xiànsuǒ

    - Cuốn sách này đã cho tôi gợi ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 线索

这/Số + 条/个 + 线索

số lượng danh

Ví dụ:
  • - zhè 两个 liǎnggè 线索 xiànsuǒ yǒu 联系 liánxì

    - Hai manh mối này có liên kết.

  • - 三条 sāntiáo 线索 xiànsuǒ dōu 完整 wánzhěng

    - Ba manh mối đều không đầy đủ.

Động từ + 线索

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo xīn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ta đang tìm kiếm manh mối mới.

  • - 目击者 mùjīzhě 提供 tígōng le 线索 xiànsuǒ

    - Nhân chứng đã cung cấp manh mối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线索

  • - zhè tiáo 线索 xiànsuǒ hěn 关键 guānjiàn

    - Manh mối này rất quan trọng.

  • - 破案 pòàn 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.

  • - 努力 nǔlì 找寻 zhǎoxún 关键 guānjiàn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.

  • - 线索 xiànsuǒ 帮助 bāngzhù 解题 jiětí

    - Gợi ý giúp tôi giải đề.

  • - 侦探 zhēntàn 追踪 zhuīzōng 案件 ànjiàn de 线索 xiànsuǒ

    - Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 没有 méiyǒu 线索 xiànsuǒ 难于 nányú 侦破 zhēnpò de 案件 ànjiàn

    - vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.

  • - zhè 两个 liǎnggè 线索 xiànsuǒ yǒu 联系 liánxì

    - Hai manh mối này có liên kết.

  • - zhè 本书 běnshū gěi le 线索 xiànsuǒ

    - Cuốn sách này đã cho tôi gợi ý.

  • - 顺着 shùnzhe 线头 xiàntóu zhǎo 针脚 zhēnjiǎo ( 比喻 bǐyù 寻找 xúnzhǎo 事情 shìqing de 线索 xiànsuǒ )

    - tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 没有 méiyǒu 线索 xiànsuǒ

    - Câu hỏi này không có đầu mối.

  • - 线索 xiànsuǒ 指向 zhǐxiàng le 嫌疑人 xiányírén

    - Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.

  • - 警方 jǐngfāng 找到 zhǎodào le xīn 线索 xiànsuǒ

    - Cảnh sát phát hiện manh mối mới.

  • - 目击者 mùjīzhě 提供 tígōng le 线索 xiànsuǒ

    - Nhân chứng đã cung cấp manh mối.

  • - 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo xīn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ta đang tìm kiếm manh mối mới.

  • - 三条 sāntiáo 线索 xiànsuǒ dōu 完整 wánzhěng

    - Ba manh mối đều không đầy đủ.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 线索 xiànsuǒ

    - Cảnh sát đang tìm kiếm manh mối.

  • - 这些 zhèxiē 线索 xiànsuǒ bìng 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - Đem những manh mối này ghép lại phân tích.

  • - 警察 jǐngchá zài 地带 dìdài 查找 cházhǎo 线索 xiànsuǒ

    - Cảnh sát đang lục soát khu vực đó để tìm manh mối.

  • - 侦探 zhēntàn 根据 gēnjù suǒ 掌握 zhǎngwò de 线索 xiànsuǒ 推断出 tuīduànchū 作案 zuòàn de rén

    - Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.

  • - zhè tiáo 线索 xiànsuǒ 至关重要 zhìguānzhòngyào a

    - Manh mối này rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 线索

Hình ảnh minh họa cho từ 线索

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 线索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao