Đọc nhanh: 线索 (tuyến tác). Ý nghĩa là: đầu mối; manh mối, gợi ý; đầu mối (trong quá trình suy nghĩ, khám phá). Ví dụ : - 警方找到了新线索。 Cảnh sát phát hiện manh mối mới.. - 线索指向了嫌疑人。 Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.. - 这条线索很关键。 Manh mối này rất quan trọng.
Ý nghĩa của 线索 khi là Danh từ
✪ đầu mối; manh mối
比喻事物发展的脉络或探求问题的途径
- 警方 找到 了 新 线索
- Cảnh sát phát hiện manh mối mới.
- 线索 指向 了 嫌疑人
- Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.
- 这 条 线索 很 关键
- Manh mối này rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gợi ý; đầu mối (trong quá trình suy nghĩ, khám phá)
指文艺作品中情节发展的脉络
- 这个 问题 没有 线索
- Câu hỏi này không có đầu mối.
- 线索 帮助 我 解题
- Gợi ý giúp tôi giải đề.
- 这 本书 给 了 我 线索
- Cuốn sách này đã cho tôi gợi ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 线索
✪ 这/Số + 条/个 + 线索
số lượng danh
- 这 两个 线索 有 联系
- Hai manh mối này có liên kết.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
✪ Động từ + 线索
cụm động tân
- 他 正在 寻找 新 线索
- Anh ta đang tìm kiếm manh mối mới.
- 目击者 提供 了 线索
- Nhân chứng đã cung cấp manh mối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线索
- 这 条 线索 很 关键
- Manh mối này rất quan trọng.
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 线索 帮助 我 解题
- Gợi ý giúp tôi giải đề.
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 这 两个 线索 有 联系
- Hai manh mối này có liên kết.
- 这 本书 给 了 我 线索
- Cuốn sách này đã cho tôi gợi ý.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 这个 问题 没有 线索
- Câu hỏi này không có đầu mối.
- 线索 指向 了 嫌疑人
- Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.
- 警方 找到 了 新 线索
- Cảnh sát phát hiện manh mối mới.
- 目击者 提供 了 线索
- Nhân chứng đã cung cấp manh mối.
- 他 正在 寻找 新 线索
- Anh ta đang tìm kiếm manh mối mới.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 警察 正在 寻找 线索
- Cảnh sát đang tìm kiếm manh mối.
- 把 这些 线索 并 起来 分析
- Đem những manh mối này ghép lại phân tích.
- 警察 在 那 一 地带 查找 线索
- Cảnh sát đang lục soát khu vực đó để tìm manh mối.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 这 条 线索 至关重要 啊
- Manh mối này rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 线索
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 线索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm索›
线›