思路 sīlù

Từ hán việt: 【tư lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "思路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư lộ). Ý nghĩa là: suy nghĩ; dòng suy nghĩ; mạch suy nghĩ. Ví dụ : - 。 Mạch suy nghĩ của anh ấy rất rõ ràng.. - 。 Suy nghĩ này không tồi.. - 。 Suy nghĩ của họ nhất quán.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 思路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 思路 khi là Danh từ

suy nghĩ; dòng suy nghĩ; mạch suy nghĩ

思考的线索

Ví dụ:
  • - de 思路 sīlù hěn 清晰 qīngxī

    - Mạch suy nghĩ của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 这个 zhègè 思路 sīlù 不错 bùcuò

    - Suy nghĩ này không tồi.

  • - 他们 tāmen de 思路 sīlù 一致 yízhì

    - Suy nghĩ của họ nhất quán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 思路

思路 + Động từ/Tính từ (被打断/ 清楚/ 清晰/ 混乱)

Ví dụ:
  • - de 思路 sīlù bèi 打断 dǎduàn le

    - Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.

  • - 他们 tāmen de 思路 sīlù hěn 混乱 hùnluàn

    - Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.

  • - de 思路 sīlù 很快 hěnkuài 恢复 huīfù le

    - Suy nghĩ của anh ấy nhanh chóng được phục hồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思路

  • - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • - 启发 qǐfā ràng 发现 fāxiàn 新思路 xīnsīlù

    - Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.

  • - 学生 xuésheng men 思索 sīsuǒ 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.

  • - 扰乱 rǎoluàn 思路 sīlù

    - rối mạch suy nghĩ.

  • - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

  • - 思路 sīlù 昏乱 hūnluàn

    - suy nghĩ mê muội

  • - 清晰 qīngxī de 思路 sīlù

    - Logic rõ ràng.

  • - 稍微 shāowēi 整理 zhěnglǐ le 一下 yīxià 思路 sīlù rán hòu 回答 huídá shuō ...

    - Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...

  • - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 揣摩 chuǎimó 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.

  • - 这个 zhègè 思路 sīlù 不错 bùcuò

    - Suy nghĩ này không tồi.

  • - de 思路 sīlù 突然 tūrán 拐弯 guǎiwān le

    - Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.

  • - de 思路 sīlù hěn 紊乱 wěnluàn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.

  • - 两个 liǎnggè rén 思路 sīlù 合拍 hépāi

    - cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau

  • - 他们 tāmen de 思路 sīlù 一致 yízhì

    - Suy nghĩ của họ nhất quán.

  • - de 思路 sīlù hěn hǎo

    - Mạch suy nghĩ của bạn rất tốt.

  • - 已经 yǐjīng 采纳 cǎinà 创新 chuàngxīn 思路 sīlù

    - Cô ấy đã tiếp nhận ý tưởng sáng tạo mới.

  • - de 思路 sīlù 非常 fēicháng 通畅 tōngchàng

    - Tư duy của anh ấy rất mạch lạc.

  • - 弟弟 dìdì 小伙伴 xiǎohuǒbàn men zài 院子 yuànzi de 吵闹声 chǎonàoshēng 打断 dǎduàn le de 思路 sīlù

    - Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.

  • - de 思路 sīlù bèi 打断 dǎduàn le

    - Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 思路

Hình ảnh minh họa cho từ 思路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao