Đọc nhanh: 思路 (tư lộ). Ý nghĩa là: suy nghĩ; dòng suy nghĩ; mạch suy nghĩ. Ví dụ : - 他的思路很清晰。 Mạch suy nghĩ của anh ấy rất rõ ràng.. - 这个思路不错。 Suy nghĩ này không tồi.. - 他们的思路一致。 Suy nghĩ của họ nhất quán.
Ý nghĩa của 思路 khi là Danh từ
✪ suy nghĩ; dòng suy nghĩ; mạch suy nghĩ
思考的线索
- 他 的 思路 很 清晰
- Mạch suy nghĩ của anh ấy rất rõ ràng.
- 这个 思路 不错
- Suy nghĩ này không tồi.
- 他们 的 思路 一致
- Suy nghĩ của họ nhất quán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 思路
✪ 思路 + Động từ/Tính từ (被打断/ 清楚/ 清晰/ 混乱)
- 他 的 思路 被 打断 了
- Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
- 他 的 思路 很快 恢复 了
- Suy nghĩ của anh ấy nhanh chóng được phục hồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思路
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 这个 思路 不错
- Suy nghĩ này không tồi.
- 他 的 思路 突然 拐弯 了
- Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.
- 他 的 思路 很 紊乱
- Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 他们 的 思路 一致
- Suy nghĩ của họ nhất quán.
- 你 的 思路 很 好
- Mạch suy nghĩ của bạn rất tốt.
- 她 已经 采纳 创新 思路
- Cô ấy đã tiếp nhận ý tưởng sáng tạo mới.
- 他 的 思路 非常 通畅
- Tư duy của anh ấy rất mạch lạc.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 他 的 思路 被 打断 了
- Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
路›