Đọc nhanh: 脉络 (mạch lạc). Ý nghĩa là: mạch (động mạch và tĩnh mạch), mạch lạc; rõ ràng, tia máu. Ví dụ : - 脉络分明。 mạch lạc rõ ràng.
Ý nghĩa của 脉络 khi là Danh từ
✪ mạch (động mạch và tĩnh mạch)
中医对动脉和静脉的统称
✪ mạch lạc; rõ ràng
比喻条里或头绪
- 脉络分明
- mạch lạc rõ ràng.
✪ tia máu
中医指人体内的血管或血液循环
✪ gân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉络
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 联络 记号
- dấu hiệu liên lạc.
- 请 及时 联络 我
- Xin hãy liên lạc với tôi kịp thời.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 眼神 活络
- ánh mắt lanh lợi
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 丝瓜络
- xơ mướp.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 脉络分明
- mạch lạc rõ ràng.
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脉络
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脉络 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm络›
脉›