Đọc nhanh: 纽扣 (nữu khấu). Ý nghĩa là: cúc; nút; cúc áo; nút áo; khuy áo. Ví dụ : - 我的外套掉了一颗纽扣。 Một nút áo của áo khoác của tôi đã rơi ra.. - 出门之前扣上纽扣。 Trước khi ra ngoài cài cúc áo vào.. - 这些纽扣与样品不符。 Những chiếc cúc này không giống mẫu.
Ý nghĩa của 纽扣 khi là Danh từ
✪ cúc; nút; cúc áo; nút áo; khuy áo
(纽扣儿) 可以把衣服等扣起来的小形球状物或片状物
- 我 的 外套 掉 了 一颗 纽扣
- Một nút áo của áo khoác của tôi đã rơi ra.
- 出门 之前 扣 上 纽扣
- Trước khi ra ngoài cài cúc áo vào.
- 这些 纽扣 与 样品 不符
- Những chiếc cúc này không giống mẫu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纽扣
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 纽约 很 美
- New York rất đẹp.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 秤纽
- núm cân.
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 纽带
- sợi dây gắn bó.
- 工资 被扣 两百元
- Lương bị trừ đi hai trăm đồng.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 老板 经常 扣 我 的 工资
- Ông chủ thường trừ lương tôi.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 金色 纽扣
- Khuy màu vàng.
- 这些 纽扣 与 样品 不符
- Những chiếc cúc này không giống mẫu.
- 出门 之前 扣 上 纽扣
- Trước khi ra ngoài cài cúc áo vào.
- 我 的 外套 掉 了 一颗 纽扣
- Một nút áo của áo khoác của tôi đã rơi ra.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纽扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纽扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›
纽›