纽扣钩 niǔkòu gōu

Từ hán việt: 【nữu khấu câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纽扣钩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữu khấu câu). Ý nghĩa là: Vật dụng hỗ trợ việc cài khuy; móc để giúp cho việc cài khuy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纽扣钩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纽扣钩 khi là Danh từ

Vật dụng hỗ trợ việc cài khuy; móc để giúp cho việc cài khuy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纽扣钩

  • - 蝎子 xiēzi de 钩子 gōuzi 有毒 yǒudú

    - Đuôi con bọ cạp có độc.

  • - gōu 贴边 tiēbiān

    - viền mép

  • - wǎn 扣儿 kòuér

    - tết một cái nút.

  • - 钩虫病 gōuchóngbìng

    - bệnh giun móc

  • - 纽约 niǔyuē hěn měi

    - New York rất đẹp.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 秤纽 chèngniǔ

    - núm cân.

  • - 犯人 fànrén bèi 扣押 kòuyā

    - phạm nhân đã bị giam.

  • - 犯人 fànrén 扣起 kòuqǐ lái

    - giam phạm nhân lại.

  • - 《 小说 xiǎoshuō 钩沉 gōuchén

    - đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".

  • - gōu 一个 yígè 针线包 zhēnxiànbāo

    - đan một cái túi bằng sợi.

  • - 门扣 ménkòu shàng

    - móc cửa lại.

  • - 七折 qīzhé ( 折扣 zhékòu 很大 hěndà )

    - chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.

  • - 钓鱼 diàoyú 钩儿 gōuer

    - lưỡi câu

  • - 纽带 niǔdài

    - sợi dây gắn bó.

  • - 金色 jīnsè 纽扣 niǔkòu

    - Khuy màu vàng.

  • - 这些 zhèxiē 纽扣 niǔkòu 样品 yàngpǐn 不符 bùfú

    - Những chiếc cúc này không giống mẫu.

  • - 出门 chūmén 之前 zhīqián kòu shàng 纽扣 niǔkòu

    - Trước khi ra ngoài cài cúc áo vào.

  • - de 外套 wàitào diào le 一颗 yīkē 纽扣 niǔkòu

    - Một nút áo của áo khoác của tôi đã rơi ra.

  • - 厂主 chǎngzhǔ xiǎng cóng 我们 wǒmen de 工资 gōngzī zhōng 扣钱 kòuqián 来办 láibàn 酒席 jiǔxí

    - Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纽扣钩

Hình ảnh minh họa cho từ 纽扣钩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纽扣钩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu , Nựu
    • Nét bút:フフ一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNG (女一弓土)
    • Bảng mã:U+7EBD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ一一一フノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XXXCP (重重重金心)
    • Bảng mã:U+94A9
    • Tần suất sử dụng:Cao