Đọc nhanh: 缭乱 (liễu loạn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; bối rối; lộn xộn. Ví dụ : - 眼花缭乱。 rối ren hoa mắt.. - 心绪缭乱。 tâm tư rối bời.
Ý nghĩa của 缭乱 khi là Tính từ
✪ hỗn loạn; bối rối; lộn xộn
纷乱
- 眼花缭乱
- rối ren hoa mắt.
- 心绪 缭乱
- tâm tư rối bời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缭乱
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 歌声缭绕
- tiếng hát quyện vào nhau.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 缭乱
- rối.
- 心绪 缭乱
- tâm tư rối bời.
- 眼花缭乱
- rối ren hoa mắt.
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缭乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缭乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
缭›
Hán Việt: BÔI BÀN LANG TỊCH mâm bát la liệt; ngổn ngang; bát đũa la liệt; mâm chén ngổn ngang.《史记·滑稽列传》: "履舄交错,杯盘狼籍。"比喻纵横散乱的样子。形容宴饮时桌上的杯盘碗筷横竖散乱的样子。
hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn; hỗn độn; toán loạnnhộn
tán loạn; tản loạn; bã xoãnáttảntứ tungxờm; xờm xờmtở táixợp
chằng chịt; xen vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối; trộn lẫn