Đọc nhanh: 蘑菇 (ma cô). Ý nghĩa là: nấm, lôi thôi; lằng nhằng; dây dưa, lề mề; rề rà. Ví dụ : - 这道菜里有很多蘑菇。 Món ăn này có rất nhiều nấm.. - 蘑菇汤味道很好。 Súp nấm có vị rất ngon.. - 蘑菇生长在阴凉的地方。 Nấm mọc ở nơi râm mát.
Ý nghĩa của 蘑菇 khi là Danh từ
✪ nấm
伞状蕈类的通称;特指口蘑或香菇
- 这 道菜 里 有 很多 蘑菇
- Món ăn này có rất nhiều nấm.
- 蘑菇 汤 味道 很 好
- Súp nấm có vị rất ngon.
- 蘑菇 生长 在 阴凉 的 地方
- Nấm mọc ở nơi râm mát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 蘑菇 khi là Động từ
✪ lôi thôi; lằng nhằng; dây dưa
故意纠缠
- 别 找 他 蘑菇 了
- Đừng dây dưa với anh ta nữa.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
✪ lề mề; rề rà
行动迟缓,拖延时间
- 蘑菇 半天 也 出 不了 门
- Lề mề mãi mới ra khỏi cửa.
- 别 蘑菇 了 , 该 去 上学 了
- Đừng lề mề nữa, phải lên lớp rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蘑菇
- 香菇
- nấm hương
- 蘑菇 汤 味道 很 好
- Súp nấm có vị rất ngon.
- 蘑菇 半天 也 出 不了 门
- Lề mề mãi mới ra khỏi cửa.
- 冬菇
- nấm mùa đông; nấm đông cô
- 金针菇 炒 牛肉 很 好吃
- Nấm kim châm xào bò rất ngon.
- 我 喜欢 吃 金针菇 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.
- 这种 蘑菇 有 毒性
- Loại nấm này có độc tính.
- 他 喜欢 上山 采蘑菇
- Anh ấy thích lên núi hái nấm.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 别 蘑菇 了 , 该 去 上学 了
- Đừng lề mề nữa, phải lên lớp rồi.
- 别 找 他 蘑菇 了
- Đừng dây dưa với anh ta nữa.
- 蘑菇 长 在 树林 里
- Nấm mọc trong rừng cây.
- 蘑菇 富含 多种营养
- Nấm chứa nhiều loại dinh dưỡng.
- 这 道菜 里 有 很多 蘑菇
- Món ăn này có rất nhiều nấm.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
- 蘑菇 生长 在 阴凉 的 地方
- Nấm mọc ở nơi râm mát.
- 吃 这种 有毒 的 蘑菇 会 要命
- Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.
- 这种 长 在 树下 的 蘑菇 有毒
- Loại nấm mọc dưới gốc cây này có độc.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蘑菇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蘑菇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菇›
蘑›