Đọc nhanh: 绞缠 (hào triền). Ý nghĩa là: lộn xộn; rối rắm, quấy rầy; làm phiền; vướng mắc, phí tổn; chi phí.
Ý nghĩa của 绞缠 khi là Tính từ
✪ lộn xộn; rối rắm
互相交织、缠在一起
✪ quấy rầy; làm phiền; vướng mắc
纠缠
✪ phí tổn; chi phí
费用;开销
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞缠
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 他 被 绞死 了
- Anh ta bị treo cổ chết.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 绞 了 几股 绳子
- Xoắn vài sợi dây thừng.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 把 衣服 绞干
- Vắt khô quần áo.
- 把 毛巾 绞干
- Vắt khô khăn lông.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 那有 几 绞 毛线
- Ở đó có mấy cuộn len.
- 把 毛线 缠成球
- Quấn sợi len thành quả bóng.
- 绞干 毛巾 的 水
- Vắt bớt nước trên khăn.
- 各种 问题 都 绞 在 一起
- Các loại vấn đề đều xoắn lại với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绞缠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绞缠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绞›
缠›