Đọc nhanh: 胄裔繁衍 (trụ duệ phồn diễn). Ý nghĩa là: Con cháu đông về số lượng. (cách diễn đạt).
Ý nghĩa của 胄裔繁衍 khi là Thành ngữ
✪ Con cháu đông về số lượng. (cách diễn đạt)
Descendants are great in numbers. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胄裔繁衍
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 广衍 沃野
- đồng bằng rộng lớn phì nhiêu
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 繁衍生息
- sinh sôi nẩy nở
- 蚂蚁 在 地下 繁衍
- Kiến sinh sôi dưới lòng đất.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 这种 细菌 繁衍 很快
- Loại vi khuẩn này sinh sôi rất nhanh.
- 这些 生物 快速 繁衍
- Những sinh vật này sinh sôi nhanh chóng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胄裔繁衍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胄裔繁衍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm繁›
胄›
衍›
裔›