Đọc nhanh: 简易师范 (giản dị sư phạm). Ý nghĩa là: trường sư phạm sơ cấp.
Ý nghĩa của 简易师范 khi là Danh từ
✪ trường sư phạm sơ cấp
相当于初中程度的师范学校,主要是培养小学师资简称简师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简易师范
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 老师 诵经 示范
- Giáo viên đọc kinh mẫu.
- 简易 办法
- biện pháp giản đơn.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 文章 简洁 平易
- Lời văn ngắn gọn dễ hiểu
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 父亲 是 我 的 师范
- Bố là tấm gương sáng của tôi.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 这 一个 做法 简单 易学
- Cách làm này đơn giản và dễ học.
- 老师 在 课堂 上 做 了 示范
- Thầy giáo đã làm mẫu trong lớp học.
- 她 是 同事 们 的 师范
- Cô ấy là tấm gương cho đồng nghiệp.
- 你 是 学生 们 的 师范
- Bạn là tấm gương cho học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简易师范
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简易师范 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
易›
简›
范›