Đọc nhanh: 等地 (đẳng địa). Ý nghĩa là: to như vậy; to như thế. Ví dụ : - 北京、天津等地。 Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.. - 同等地位 địa vị ngang nhau
Ý nghĩa của 等地 khi là Danh từ
✪ to như vậy; to như thế
亦作等的偌大
- 北京 、 天津 等 地
- Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.
- 同等 地位
- địa vị ngang nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等地
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 北京 、 天津 等 地
- Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 她 迫切 地 等待 着 结果
- Cô ấy đang rất nóng lòng chờ đợi kết quả.
- 同等 地位
- địa vị ngang nhau
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 她 站 在 原地不动 , 等 着
- Cô ấy đứng yên tại chỗ, chờ đợi.
- 我 在 等 地铁 7 号线
- Tôi đang đợi chuyến tàu điện ngầm số 7.
- 大家 焦急 地 等 结果
- Mọi người lo lắng chờ kết quả.
- 我们 应该 平等 地 相处
- Chúng ta nên sống hòa hợp bình đẳng.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 我 默默地 等待 电话
- Tôi lặng lẽ chờ điện thoại.
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
等›