等地 děng dì

Từ hán việt: 【đẳng địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "等地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẳng địa). Ý nghĩa là: to như vậy; to như thế. Ví dụ : - 。 Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.. - địa vị ngang nhau

Xem ý nghĩa và ví dụ của 等地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 等地 khi là Danh từ

to như vậy; to như thế

亦作等的偌大

Ví dụ:
  • - 北京 běijīng 天津 tiānjīn děng

    - Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.

  • - 同等 tóngděng 地位 dìwèi

    - địa vị ngang nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等地

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • - 默默地 mòmòdì 等待 děngdài zhe 爱人 àiren

    - Cô âm thầm chờ người yêu.

  • - 等闲 děngxián 平地 píngdì 波澜 bōlán

    - bỗng dưng đất bằng nổi sóng

  • - 表决权 biǎojuéquán de 股票 gǔpiào yǒu 投票 tóupiào 地位 dìwèi 同等 tóngděng

    - Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.

  • - 北京 běijīng 天津 tiānjīn děng

    - Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.

  • - 美国 měiguó 东北部 dōngběibù 周六 zhōuliù 早晨 zǎochén 遭遇 zāoyù le 一次 yīcì 中等 zhōngděng 强度 qiángdù de 地震 dìzhèn

    - Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.

  • - 迫切 pòqiè 等待 děngdài zhe 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy đang rất nóng lòng chờ đợi kết quả.

  • - 同等 tóngděng 地位 dìwèi

    - địa vị ngang nhau

  • - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • - zhàn zài 原地不动 yuándìbùdòng děng zhe

    - Cô ấy đứng yên tại chỗ, chờ đợi.

  • - zài děng 地铁 dìtiě 7 号线 hàoxiàn

    - Tôi đang đợi chuyến tàu điện ngầm số 7.

  • - 大家 dàjiā 焦急 jiāojí děng 结果 jiéguǒ

    - Mọi người lo lắng chờ kết quả.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 平等 píngděng 相处 xiāngchǔ

    - Chúng ta nên sống hòa hợp bình đẳng.

  • - 形而上学 xíngérshàngxué 等于 děngyú wèi 我们 wǒmen 本能 běnnéng 相信 xiāngxìn de 东西 dōngxī 找寻 zhǎoxún 无谓 wúwèi de 理由 lǐyóu

    - Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.

  • - 战栗 zhànlì 不由自主 bùyóuzìzhǔ 颤动 chàndòng huò 抖动 dǒudòng 由于 yóuyú 神经 shénjīng huò 虚弱 xūruò děng 原因 yuányīn

    - Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.

  • - 默默地 mòmòdì 等待 děngdài 电话 diànhuà

    - Tôi lặng lẽ chờ điện thoại.

  • - 他们 tāmen 日复一日 rìfùyírì 等待 děngdài 机会 jīhuì

    - Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.

  • - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.

  • - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 等地

Hình ảnh minh họa cho từ 等地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao